(Giá chỉ mang tính chất tham khảo)
Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Phế liệu, mảnh vụn sắt hoặc thép loại ra từ quá trình sản xuất hoặc tiêu dùng. Chủng loại HMS1/2 (80:20) theo tiêu chuẩn ISRI 200-206.
|
tấn
|
355
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép không hợp kim dạng cuộn và tấm, đợc cán nóng, cha phủ mạ hoặc tráng, hàng không quy chuẩn loại 2. Quy cách: dày 4,50mm trở xuống; rộng 1165 trở xuống (Secondary steel coils and sheets).
|
tấn
|
520
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép phế liệu . Hàng đợc phép nhập khẩu theo thông t số 01/2013/TT-BTNMT ngày 28/01/2013 thay cho quyết định số 12/2006/QĐ-BTNMT ngày 08 tháng 9 năm 2006
|
tấn
|
340
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Sắt thép phế liệu
|
tấn
|
323
|
Cửa khẩu Tịnh Biên (An Giang)
|
DAF
|
Phôi thép dạng thanh (2.125pcs). 150mm x 150mm x 12000mm. C:0.14-0.22%; MN:0.30-0.65%; SI:0.30%MAX; P/S:0.045%MAX.
|
tấn
|
492
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Thép hợp kim dạng que đợc cán nóng, dạng cuộn không đều, có hàm lợng Bo từ 0.0008% trở lên, hàng chính phẩm SAE1008B - 10 (mm)
|
tấn
|
523
|
Cảng Tân Thuận (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Thép không gỉ, cán phẳng SUS410, 2 SIDES, BA (full hard), Size 0.38mm*720mm (không gia công quá mức cán nguội). Hàng mới 100%
|
tấn
|
1,135
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Thép cuộn cán nóng, cán phẳng, hợp kim, cha tráng phủ mạ, sơn loại I, SPHT-1, JISG3132:2011. Quy cách (MM): 1.95 x 1.250 x Cuộn (Mới 100%)
|
tấn
|
570
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
(còn nữa)
Nguồn: Vinanet/TCHQ
Nguồn:Vinanet