Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Bột thịt xơng heo (Nguyên liệu sản xuất TĂCN). Hàng phù hợp TT 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/12 của Bộ NNPTNT. Hàng để rời trong container
|
tấn
|
435
|
GREEN PORT (HP)
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc, Bột thịt xơng lợn, protein: 59,38%, độ ẩm: 3,95%, melamine không có, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT
|
tấn
|
420
|
Cảng Hải An
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc, Bột lông vũ thủy phân, protein: 83,85%, độ ẩm:3,73%, melamine không có, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT
|
tấn
|
740
|
Đình Vũ Nam Hải
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc, Bột thịt xơng lợn, protein: 46,1%, độ ẩm: 6,1%, melamine không có, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT
|
tấn
|
368
|
Cảng Hải An
|
CFR
|
NLSXTACN: Bột cá (Chilean fish meal)
|
tấn
|
1,880
|
ICD TRANSIMEX SG
|
CFR
|
Khô dầu hớng dơng ( Sunflower meal - Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản )
|
tấn
|
485
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản :DịCH GAN MựC - SQUID LIVER PASTE
|
tấn
|
960
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc ; Bột thịt xơng lợn,,độ ẩm :3,10%, melamin không có ,hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT
|
tấn
|
375
|
Tân cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột xơng thịt lợn (Porcine Meat And Bone Meal). hàng mới 100%
|
tấn
|
410
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Bột cá (Protêin: 64% Min.) - Nguyên liệu SX thức ăn cho tôm, cá
|
kg
|
1,47
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
NLSXTACN: Cám gạo đã trích ly dầu(Indian rice bran extraction)
|
tấn
|
180
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
C&F
|
Khô dầu hạt cải( Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi). Hàng nhập khẩu theo TT26/2012/TT-BNNPTNT( Ngày 26.05.2012)
|
tấn
|
261
|
Cảng ICD Phớc Long 3
|
C&F
|
Khô dầu bông, Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với thông t 26/2012
|
tấn
|
489
|
Tân cảng Hải Phòng
|
C&F
|
Khô cọ. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp với TT 26 ngày 25/06/2012. Hàng rời. Profat 25.07%, Protein 14.55%, Fibre 15.42%, Aflatoxin <0.1%.
|
tấn
|
128
|
Hoàng Diệu (HP)
|
C&F
|
Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc Khô Dầu Dừa
|
tấn
|
202
|
Cảng Khánh Hội (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Cám mì viên, hàng nhập khẩu phù hợp TT26/2012 TT bộ NN&PTNT
|
tấn
|
220
|
Hoàng Diệu (HP)
|
CFR
|
Bột thịt xơng lợn (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi). Protein: 50,8%; Độ ẩm: 3,19%, Melamine <2,5 PPB. Hàng không ẩm mốc, Salmonella, màu mùi đặc trng.
|
tấn
|
420
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
India Rapessed Meal ( Khô Dầu Hạt Cải) nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi.Hàng nhập theo thông t 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012.
|
tấn
|
262
|
Cảng VICT
|
CFR
|
Bã ngô - DISTILLERS DRIED GRAINS WITH SOLUBLES, DDGS- Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp theo TT26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012. Số lợng: 210.967 TNE, đơn giá: 325USD/TNE
|
tấn
|
325
|
Cảng Qui Nhơn (Bình Định)
|
CFR
|
Bột gan mực ( Squid liver powder) là nguyên liệu sản xuất thức ăn cho Thủy sản
|
tấn
|
880
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Bột bánh vụn - BISCUIT MEAL(nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)
|
tấn
|
295
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
C&F
|
Bột lông vũ thủy phân (nguyên liệu sản xuất thức ăn cho gia súc và gia cầm) - Hàng phù hợp theo TT 26/2012/TT- BNN PTNT.
|
tấn
|
635
|
Đình Vũ Nam Hải
|
CFR
|
Bột thịt xơng lợn . Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi ,đủ Đk nhập khẩu theo TT26/2012BNNPTNT. Melamine: không có
|
tấn
|
410
|
Cảng Hải An
|
CFR
|
Bột Thịt Xơng Bò (đã qua xử lý nhiệt). Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc. Hàm lợng Protein 45.83%, độ ẩm 5.34%, không có E.coli, Salmonella
|
tấn
|
370
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Bột cá (Protêin: 68% Min.) - Nguyên liệu SX thức ăn cho tôm, cá
|
tấn
|
1,636,42
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột gia cầm (Poultry Meal), hàng mới 100%
|
tấn
|
655
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc, Bột thịt xơng lợn, protein: 45%, , melamine không có, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT
|
tấn
|
412
|
Cảng Hải An
|
CFR
|
Cám mì viên-Nguyên liệu SX TAWCN. Hàng phù hợp với TT 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/05/2012. Độ ẩm 10.92%, Aflatoxin < 50ppb.
|
tấn
|
226
|
Hoàng Diệu (HP)
|
CFR
|
Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc- phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc- phế liệu từ quá trình chng cất ngũ cốc đã len men (DDGS)
|
tấn
|
293
|
Cảng VICT
|
C&F
|
Khô Dầu Đậu Nành ( Soyabean Meal) Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi, hàng NK theo stt 05 danh mục Thông t số 26/2012/TT-BNN&PTNT ngày 26/12/2012.
|
tấn
|
489
|
Cảng Phú Mỹ (Vũng Tàu)
|
CFR
|
Bột lông vũ thủy phân . Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi ,đủ Đk nhập khẩu theo TT26/2012BNNPTNT. Melamine: không có
|
tấn
|
750
|
Cảng Hải An
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Cám mì viên (WHEAT BRAN PELLETS). Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT, hàng đóng 40kg/bao/12600bao.
|
tấn
|
220
|
Cảng Hải An
|
CIF
|
Khô dầu đậu tơng ( Soya bean meal ) Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi tôm, cá.
|
tấn
|
516,89
|
Cảng Phú Mỹ (Vũng Tàu)
|
CFR
|
Đạm thủy phân từ cá ngừ, dạng lỏng (TSE: Tuna soluble extract and Fish soluble extract ) . Nguyên liệu dùng trong thức ăn thủy sản.
|
tấn
|
635
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Cám mỳ nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp TT26/2012/TT-BNN
|
tấn
|
212
|
Tân cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột bã ngô (từ quá trình ủ,chng cất) . Dùng để sản xuất thức ăn chăn nuôi.Mới 100%.Hàng đợc nhập khẩu theo TT 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012
|
tấn
|
234
|
GREEN PORT (HP)
|
CFR
|
Khô dầu đậu tơng, dùng trong chăn nuôi. Hàng mới 100%
|
tấn
|
580
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
NLSX thức ăn chăn nuôi : Bột Gluten Ngô ( Corn Gluten Meal ) - hàng mới 100%
|
tấn
|
734
|
Cảng ICD Phớc Long 3
|
CFR
|