Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Khô dầu đậu nành ,nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi , hàng xá, không mùi chua mốc ,phù hợp với thông t 26/12/2012/TT-BNNPTNT,Ngày 25/06/2012 ,Khối lợng 1500 Tấn ,hàng mới 100%
|
tấn
|
572
|
Cảng INTERFLOUR (VT)
|
CFR
|
Bột gia cầm( Bột thịt xơng gia cầm) - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi- Hàng phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT.Hàng mới 100%
|
tấn
|
650
|
Cảng Đình Vũ - HP
|
CFR
|
Bột thịt xơng, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với thông t 26/2012
|
tấn
|
400
|
Tân cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc, Bột thịt xơng lợn, protein: 48,16%, độ ẩm: 2,96 %, melamine không có, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT
|
tấn
|
400
|
Đình Vũ Nam Hải
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc, Bột lông vũ thủy phân, protein: 83.85%, độ ẩm:3,73%, melamine không có, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT
|
tấn
|
740
|
Đình Vũ Nam Hải
|
CFR
|
Bột Cá Peru (PERUVIAN STEAM DRIED FISH MEAL) Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
tấn
|
1,685
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc ; Bột thịt xơng lợn, độ ẩm: 5,4%, melamin không có ,hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT
|
tấn
|
370
|
Tân cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản : Bột cá- CORPESCA PRIME CHILEAN STEAM DRIED FISH MEAL, ( PROTEIN 67,7%; độ ẩm 7,5 , FREE SALMONELLA , FREE E-COLI , NACL 3,9% ,TVN 112MG/100GR)
|
tấn
|
1,605
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Phụ phẩm chế biến các loại ngũ cốc (DDGS) dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp với thông t 26/2012/TT-BNNPTNT, hàng mới 100%
|
tấn
|
260
|
Cảng Đình Vũ - HP
|
CFR
|
Khô đậu tơng đóng bao 50KG/bao (Nguyên liệu dùng để sx thức ăn chăn nuôi)
|
tấn
|
548
|
Cảng Cửa Lò (Nghệ An)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột xơng thịt lợn (Porcine meat and bone meal)
|
tấn
|
370
|
Cảng ICD Phớc Long 3
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột xơng thịt lợn (Porcine meat and bone meal)
|
tấn
|
350
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc, Bột thịt xơng lợn, protein: 45,2%, độ ẩm: 7,2%, melamine không có, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT
|
tấn
|
375
|
GREEN PORT (HP)
|
CFR
|
Cám gạo trích ly - dùng làm nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi, hàng bao đóng trong cont, 50kg/bao (INDIAN RICE BRAN EXTRACTION G2)
|
tấn
|
165
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
C&F
|
Khô dầu hạt cải (Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc)-Hàng nhập khẩu phù hợp theo danh mục 26 BNNPTNT
|
tấn
|
266
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Cám mì viên - Nguyên liệu sản xuất TĂCN - Hàng phù hợp với TT26/2012 BNN & PTNT: Hàng rời
|
tấn
|
235
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc, Bột thịt xơng lợn , protein :49,58%, độ ẩm 6,69%, melamine không có, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT
|
tấn
|
420
|
Tân cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc, Bột lông vũ thủy phân, protein: 77,86%, độ ẩm:8,54%, melamine không có, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT
|
tấn
|
700
|
Tân cảng Hải Phòng
|
CIF
|
NLSXTACN: Bột gan mực(Squid liver powder)
|
tấn
|
740
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Dầu gan mực (SQUID LIVER OIL)
|
tấn
|
1,930
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Bột bánh vụn - BISCUIT MEAL(nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)
|
tấn
|
285
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
C&F
|
Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc. Khô dầu đậu tơng. Hàng đóng xá. Hàng NK theo đúng qui định Thông t 26/2012/TT-BNN PTNT.
|
tấn
|
556
|
Cảng INTERFLOUR (VT)
|
C&F
|
Bột lông vũ thủy phân (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)
|
tấn
|
680
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
C&F
|
Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc - DDGS (Distillers Dried Grains Solubles)-NL SX TĂ GS,Mục 4245-TT26/2012/TT-BNNPTNT),Độ ẩm 13% max,Protein thô 25%min,Xơ thô 12%max,dạng bột,mảnh màu vàng.
|
tấn
|
350
|
PTSC Đình Vũ
|
CFR
|
Bột Gluten Ngô. Nguyên liệu sản xuất TĂCN. Hàng phù hợp Thông t 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012 của Bộ NNPTNT. Hàng để rời trong containers
|
tấn
|
910
|
Tân cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột cá (Protêin: 68% Min.) - Nguyên liệu SX thức ăn cho tôm, cá
|
tấn
|
1,636,42
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột gia cầm (Poultry Meal), hàng mới 100%
|
tấn
|
625
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Khô dầu cọ (Palm Kernel expellers). Protein:15.38%, độ ẩm: 7.57%, aflatoxin 14ppb. Nguyên liệu trực tiếp sản xuất thức ăn gia súc thủy sản
|
tấn
|
123
|
Cảng Khánh Hội (HCM)
|
CFR
|
Khô dầu hạt cải (Indian Rapeseed Extraction Meal), dùng làm nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi, hàng bao đóng trong container, tịnh 50 kg/bao
|
tấn
|
271
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc, Bột lông vũ thủy phân , protein :85,92%, độ ẩm 4,95%, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT
|
tấn
|
700
|
Cảng Hải An
|
CFR
|
Cám mỳ nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp TT26/2012/TT-BNN
|
tấn
|
221
|
Cảng Hải An
|
CFR
|
DDGS (Bã Ngô) Nguyên liệu sử dụng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi theo TT26/2012/TT.BNNPTNT
|
tấn
|
294
|
Tân cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột thịt xơng lợn . Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi ,đủ Đk nhập khẩu theo TT26/2012BNNPTNT. Melamine: không có
|
tấn
|
400
|
Cảng Hải An
|
CFR
|
Khô dầu đậu tơng nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi gia súc phù hợp TT26/2012/BNN, mới 100%,
|
tấn
|
520
|
Tân cảng Hải Phòng
|
C&F
|
Đạm thủy phân từ cá ngừ, dạng lỏng (TSE: Tuna soluble extract and Fish soluble extract ) . Nguyên liệu dùng trong thức ăn thủy sản.
|
tấn
|
635
|
Cảng VICT
|
CIF
|
Cám mỳ nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi phù hợp TT26/2012/TT-BNN
|
tấn
|
220
|
Tân cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi (khô dầu từ hạt cải dầu Canola)- CANOLA MEAL (Hàng đang chờ kết quả giám định tk: 100025128451 ngày 29.05.14)
|
tấn
|
423
|
Cảng Đồng Nai
|
CFR
|
BAKERY MEAL ( BộT BáNH Mì) nguyên liệu SX TACN, nhập khẩu theo thông t 26/TT-BNNPTNT
|
tấn
|
265
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Bã ngô - DISTILLERS DRIED GRAINS WITH SOLUBLES (DDGS) - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng rời trong container. Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT.
|
tấn
|
295
|
Cảng Hải An
|
CFR
|