Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
KHÔ DầU ĐậU TƯƠNG (SOYABEAN MEAL) nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
tấn
|
535
|
Cảng INTERFLOUR (Vũng Tàu)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột lông vũ thủy phân ( Hydrolized Feather Meal), hàng mới 100%
|
tấn
|
745
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột thịt xơng lợn. Dùng để sản xuất thức ăn chăn nuôi. (Không có MELAMIN). Mới 100%. Hàng đợc nhập khẩu theo thông t 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012.
|
tấn
|
478
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
BộT GLUTEN NGÔ - NGUYÊN LIệU SảN XUấT THứC ĂN CHĂN NUÔI ( Hàng phù hợp TT26/2012/TT-BNNPTNN , DN đề nghị đợc mang hàng về kho công ty bảo quản chờ kết quả KTCLNN.)
|
tấn
|
795
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột thịt xơng lợn (Porcine meat and bone meal)
|
tấn
|
565
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CIF
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột xơng thịt lợn (Porcine meat and bone meal)
|
tấn
|
442
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột gan mực (Dạng nhão, Protêin: 30% Min.) - Nguyên liệu SX thức ăn cho tôm, cá
|
kg
|
0,98
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột cá (Protêin: 68% Min.) - Nguyên liệu SX thức ăn cho tôm, cá)
|
tấn
|
1,530
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Cám Gạo Trích Ly ( nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi) hàng nhập khẩu theo TT 26/TT-BNNPTNT
|
tấn
|
180
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Khô dầu Bã cải. Nguyên liệu sx thức ăn gia súc
|
tấn
|
290
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
C&F
|
Cám mì viên- nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
tấn
|
247
|
Cảng Hải Phòng
|
C&F
|
Nguyên liệu SXTA chăn nuôi: KHÔ DầU HạT CảI
|
tấn
|
303
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu SX TACN , Bột thịt xơng lợn (Alexandra), Protein : 50,75%, độ ẩm: 4,17%, Melamine không có, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012 -TT BNNPTNT
|
kg
|
0,49
|
Cảng Hải Phòng
|
C&F
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột gia cầm (Poultry meal)
|
kg
|
0,55
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc, Bột lông vũ thủy phân, protein: 77,05%, độ ẩm:6,86%, melamine không có, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT
|
tấn
|
695
|
Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Bột cá (Protêin: 67% Min.) - Nguyên liệu SX thức ăn cho tôm, cá)
|
kg
|
1,53
|
Cảng VICT
|
C&F
|
Squid Liver Paste ( Cao Gan Mực) nguyên liệu dùng trong thức ăn chăn nuôi.Hàng nhập theo thông t 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012
|
kg
|
1,03
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột bánh vụn - BISCUIT MEAL (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)
|
tấn
|
310
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
C&F
|
Bột lông vũ - FEATHER MEAL (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)
|
tấn
|
680
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
C&F
|
Bột cá , nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp thông t 26/2012
|
tấn
|
1,450
|
Cảng Hải Phòng
|
C&F
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột xơng thịt lợn (Porcine meat and bone meal)
|
tấn
|
435
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản: Bột cá - PERUVIAN STEAM DRIED RED FISHMEAL ; ( PROTEIN 69,13%; Độ ẩM 7,60 %; FREE SALMONELLA, FREE E-COLI, NACL 3,71%, TVN 111,04MG/100GR)
|
tấn
|
1,628
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Bột thịt xơng lợn. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Đủ Đk nhập khẩu theo TT26/2012BNNPTNT. Melamine: không có
|
tấn
|
350
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Cám mỳ viên nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi phù hợp TT26/2012/TT-BNN
|
tấn
|
210
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Khô dầu cọ, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp TT26/2012-BNN
|
tấn
|
174
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Cám mỳ nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp TT26/2012/TT-BNN
|
tấn
|
226
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột thịt xơng bò- Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp TT26/2012/TT-BNNPTNT. Hàng mới 100%
|
tấn
|
425
|
PTSC Dầu khí
|
CFR
|
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi: khô dầu đậu nành (không mùi chua, mốc), hàng xá
|
tấn
|
570
|
Cảng SP-PSA (Vũng Tàu)
|
C&F
|
Bột gan mực ( Squid liver powder ) Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi tôm, cá.
|
kg
|
0,86
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản : Bột cá -STEAM DRIED FISHMEAL, PROTEIN 65,40%; Độ ẩM 7,00%; SALMONELLA NOT DETECTED, E-COLI NOT DETECTED, NACL 3,00%, TVN 95MG/100GR
|
tấn
|
1,340
|
Cảng VICT
|
CFR
|
Cám mỳ - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp với TT 26/2012/BNNPTNT.Hàng mới 100%
|
tấn
|
213
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Canola Meal (khô dầu hạt cải), nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với thông t 26/2012/TT-BNNPTNT
|
tấn
|
408
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Khô dầu đậu tơng - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
tấn
|
550
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
CFR
|
Khô đậu tơng (nguyên liệu sx TACN tại nhà máy Viethope - TT Bình Mỹ - Bình Lục - Hà Nam)
|
kg
|
0,62
|
Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
Bột bã ngô, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng đống trong cont 40 feet, phù hợp với TT26/BNNPTNT (471.795 tấn)
|
tấn
|
290
|
PTSC Dầu khí
|
CFR
|