Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc, Bột thịt xơng lợn, protein: 48,16%, độ ẩm: 2,96%, melamine không có, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT
|
tấn
|
400
|
GREEN PORT (HP)
|
CFR
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc, Bột lông vũ thủy phân, protein: 77,17%, độ ẩm:7,35%, melamine không có, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT
|
tấn
|
700
|
Tân Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Khô Dầu Đậu Nành (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi ). Protein: 49.21%; Moisture: 12.07%; Fibre: 4.46%; Hàng thuộc tt 26
|
tấn
|
541
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột xơng thịt lợn (Porcine Meat And Bone Meal), hàng mới 100%
|
tấn
|
365
|
Cảng VICT
|
CFR
|
Phụ phẩm chế biến các loại ngũ cốc (DDGS) dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp với thông t 26/2012/TT-BNNPTNT, hàng mới 100%
|
tấn
|
260
|
Cảng Đình Vũ - HP
|
CFR
|
Bột gan mực dẻo (Squid liver paste) là nguyên liệu sản xuất thức ăn cho Thủy sản
|
tấn
|
975
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc, Bột thịt xơng lợn, protein: 45,2%, độ ẩm: 7,2%, melamine không có, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT
|
tấn
|
370
|
PTSC Đình Vũ
|
CFR
|
Bã ngô DDGS. Mới 100%
|
tấn
|
230
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Cám gạo trích ly nguyên liệu làm thức ăn chăn nuôi
|
tấn
|
167
|
Cảng VICT
|
CIF
|
Khô dầu hạt cải( Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi). Hàng nhập khẩu theo TT26/2012/TT-BNNPTNT( Ngày 26.05.2012)
|
tấn
|
274
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
C&F
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột xơng thịt lợn (Porcine Meat And Bone Meal), hàng mới 100%
|
tấn
|
430
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc : Bả NGÔ (DDGS) USA - DISTILLERS DRIED GRAINS WITH SOLUBLES PROTEIN: 28,74; Độ ẩM: 9,76%; HàM LƯợNG XƠ THÔ: 6,3%
|
tấn
|
332
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : Bột gan mực ( Squid Liver powder ). Hàng nhập theo thông t 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/05/2012.
|
tấn
|
865
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
C&F
|
BộT BáNH VụN ( BISCUIT MEAL) Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi.
|
tấn
|
295
|
Cảng ICD Phớc Long 3
|
C&F
|
Bột lông vũ thủy phân (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)
|
tấn
|
680
|
Cảng ICD Phớc Long 3
|
C&F
|
Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi: bột bã ngô (DDGS). Hàng phù hợp TT26/2012/TT-BNNPTNT, độ ẩm 9.73%, Protein thô 30.33%, xơ thô 7.71%.
|
tấn
|
320
|
Tân Cảng 128
|
CFR
|
Bột thịt xơng Lợn. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi ,đủ Đk nhập khẩu theo TT26/2012BNNPTNT. Melamine: không có
|
tấn
|
410
|
Cảng Hải An
|
CFR
|
Bột Thịt Xơng Bò (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi ) Protein 45.00%, Moisture 5.72%, Ecoli, salmonella không có. Hàng thuộc tt26
|
tấn
|
402
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột cá - PERUVIAN STEAM DRIED FISH MEAL (PROTEIN: 67,25%, Độ ẩm: 7,21, FREE SALMONELLA, FREE E-COLI, NACL: 3,90%
|
tấn
|
1,648,50
|
Cảng Tiên Sa (Đà Nẵng)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột gia cầm (Poultry Meal), hàng mới 100%
|
tấn
|
625
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Khô dầu cọ - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc. Màu, mùi đặc trng của khô dầu cọ, không có mùi chua, mốc. Hàm lợng protein 17.9%; độ ẩm 8.84%, hàm lợng Aflatoxin 8.2ppb
|
tấn
|
156
|
Cảng Khánh Hội (HCM)
|
CFR
|
Cám mỳ viên ,nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp TT26/2012/TT-BNN
|
tấn
|
230
|
Đình Vũ Nam Hải
|
CFR
|
DDGS(Bã Ngô) Nguyên liệu sử dụng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi theo TT26/2012/TT.BNNPTNT
|
tấn
|
293
|
GREEN PORT (HP)
|
CFR
|
KHÔ DầU HạT CảI - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi -Hàng phù hợp TT26/2012/TT-BNNPTNN
|
tấn
|
298
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
C&F
|
Bột thịt xơng lợn. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Đủ Đk nhập khẩu theo TT26/2012BNNPTNT. Melamine: không có
|
tấn
|
400
|
Cảng Chùa Vẽ (HP)
|
CFR
|
Khô Dầu Đậu Nành ( Soyabean Meal) Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi, hàng NK theo stt 05 danh mục Thông t số 26/2012/TT-BNN&PTNT ngày 26/12/2012.
|
tấn
|
489
|
Cảng Phú Mỹ (Vũng Tàu)
|
CFR
|
NLSX thức ăn chăn nuôi : Cám mì viên ( Wheat bran pellets ) - hàng mới 100%
|
tấn
|
222
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
USA GOLDEN DISTILLERS DRIED GRAINS WITH SOLUBLES (DDGS) - Phụ phẩm chế biến thức ăn chăn nuôi. Hàng NK theo thông t 26/2012/TT BNNPTNT
|
tấn
|
362
|
ICD TRANSIMEX SG
|
CFR
|
Cám mì viên(wheat bran pellets) nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi.hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNN
|
tấn
|
223
|
GREEN PORT (HP)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản : Bột cá - THAI FISHMEAL, PROTEIN 62,60%; Độ ẩM 7,80 %; TVN 122MG/100GM, NACL 3,50
|
tấn
|
1,145
|
Cảng VICT
|
CFR
|
Cám mỳ viên - Nguyên liệu sản xuất TĂCN, hàng phù hợp với TT26/2012 BNN & PTNT; Hàng bao
|
tấn
|
225
|
Tân Cảng Hải Phòng
|
CFR
|
CANOLA MEAL ( Khô dầu hạt Cải- NLSX Thức ăn chăn nuôi). Hàng xá trong 13 cont 40 feet
|
tấn
|
410
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
NLSXTACN: Phụ phẩm chế biến các loại ngũ cốc (DDGS). Hàng phù hợp thông t 26/2012/TT-BNNPTNT, stt 4245
|
tấn
|
295
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Bột Gluten ngô (Corn Gluten Meal) - nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc ) hàng phù hợp theo TT26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012.
|
tấn
|
920
|
PTSC Đình Vũ
|
CFR
|
Bột bánh mỳ (Bakery Meal): Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi . NK đúng theo TT26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012 của Bộ NN và PTNT (ô số 3728).
|
tấn
|
275
|
PTSC Đình Vũ
|
CFR
|
Khô đậu tơng ( Nguyên liệu sx TĂCN). Hàng NK theo TT26/2012/TT/ BNNPTNT ngày 25/06/2012. STT5. QCVN 01-78. Amino Plus/Brand
|
tấn
|
698
|
Cảng Đình Vũ - HP
|
CFR
|
Bột Cá - Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc phù hợp với thông t 26/2012/TT-BNNPTNT,trang 3 mục 8.
|
tấn
|
1,680
|
Đình Vũ Nam Hải
|
CFR
|