Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá (USD)
|
Cảng, cửa khẩu
|
PTTT
|
Bột thịt xơng bò- Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp TT26/2012/TT-BNNPTNT. Hàng mới 100%
|
tấn
|
405
|
CP Đình Vũ
|
CFR
|
Khô dầu đậu nành(nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi) hàng thuộc quy định theo quy chuẩn QCVN 01-78:2011/BNNPTNT,thông t 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012.hàng xá tàu
|
tấn
|
540
|
Cảng SITV (Vũng Tàu)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột xơng thịt lơn (Porcine Meat And Bone Meal), hàng mới 100%
|
tấn
|
430
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản : Bột cá -CHILEAN STEAM DRIED FISH MEAL PROTEIN 68,0%; Độ ẩM 8,1; FREE SALMONELLA, FREE E-COLI
|
tấn
|
1,573
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Khô dầu đậu tơng (nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi). Protein 46,39%; độ ẩm: 12,46%; Aflatoxin :4PPB. Hàng không ẩm mốc, màu mùi đặc trng.
|
tấn
|
584
|
Hoàng Diệu (HP)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Gluten bột ngô ( hàng mới 100% )
|
tấn
|
820
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn dùng trong nuôi trồng thủy sản - cao gan mực ( hàng mới 100%)
|
tấn
|
980
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CIF
|
Bột gan mực nhão ( Squid liver paste ) Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi tôm, cá.
|
tấn
|
999,90
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Khô dầu hạt cải( Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi). Hàng nhập khẩu theo TT26/2012/TT-BNNPTNT( Ngày 26.05.2012)
|
tấn
|
298
|
Cảng Hiệp Phớc (HCM)
|
C&F
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột xơng thịt lợn (Porcine meat and bone meal)
|
tấn
|
460
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
NLSXTACN:Cám gạo đã trích ly dầu(Indian rice bran extraction)
|
tấn
|
183
|
Cảng VICT
|
C&F
|
Cám mỳ Nguyên liệu Sản xuất thức ăn chăn nuôi phù hợp TT 26/2012/TT-BNN
|
tấn
|
248
|
GREEN PORT (HP)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột thịt xơng lợn. Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT, độ ẩm 6.05%, hàng không có E. coli, Salmonella
|
tấn
|
440
|
Tân Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Nguyên liệu SXTACN gia súc, Bột lông vũ thủy phân, protein: 76,85%, độ ẩm:6,88%, melamine không có, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT
|
tấn
|
695
|
Tân Cảng Hải Phòng
|
CIF
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc : Bả HạT CảI- INDIA RAPE SEED MEAL PROTEIN: 38,21 %; Độ ẩM: 9,07%; AFLATOXIN 04 PPB
|
tấn
|
294
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản : Bột cá -CHILEAN STEAM DRIED FISH MEAL PROTEIN 68,0%; Độ ẩM 6,4; FREE SALMONELLA, FREE E-COLI
|
tấn
|
1,570
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
NLSXTACN: Bột gan mực (Squid liver powder)
|
tấn
|
735
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Bột bánh vụn - BISCUIT MEAL (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi)
|
tấn
|
295
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
C&F
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: bột thịt xơng lợn (PORCINE MEAT & BONE MEAL). Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT, độ ẩm 3.82%, hàng không có E.Coli, Salmonella.
|
tấn
|
443
|
Cảng Đình Vũ - HP
|
CFR
|
US Dried Distillers Grains with Solubles - phụ phẩm chế biến các loại ngũ cốc. Hàng NK theo thông t 26/2012/TT-BNNPTNT
|
tấn
|
360
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
C&F
|
Bột Cá Peru (PERUVIAN STEAM DRIED FISHMEAL) Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
tấn
|
1,640
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
khô dầu dừa nguyên liệu sản xuất thứ ăn chăn nuôi,phù hợp TT/26/2012/TT-BNNPTNT,hàng mới 100%
|
tấn
|
234
|
Hoàng Diệu (HP)
|
C&F
|
Bột thịt xơng lợn (nguyên liệu sản xuất thức ăn cho gia súc và gia cầm) - Hàng phù hợp theo TT 26/2012/TT- BNN PTNT.
|
tấn
|
475
|
Đình Vũ Nam Hải
|
CIF
|
Cám mỳ viên nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi phù hợp TT26/2012/TT-BNN
|
tấn
|
236
|
Hoàng Diệu (HP)
|
CFR
|
Khô dầu đậu tơng nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi gia súc phù hợp TT26/2012/BNN, mới 100%,
|
tấn
|
518
|
Đình Vũ Nam Hải
|
CFR
|
Khô dầu dừa (Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc)
|
tấn
|
233
|
Cảng Khánh Hội (HCM)
|
CFR
|
Nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc- phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc (DDGS)
|
tấn
|
355
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
C&F
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: CáM Mì
|
tấn
|
220
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Cám mỳ viên - nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi phù hợp thông t 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012
|
tấn
|
230
|
Đình Vũ Nam Hải
|
CIF
|
BộT Cá (Thai Fish meal) Protein: 62.70%; Độ ẩm: 6.2%; NACL: 1.79%; TVBN: 116mg/100gm; Salmonella, E coli Not detected. NL SX thức ăn gia súc thủy sản
|
tấn
|
1,175
|
Cảng VICT
|
CFR
|
Cám viên từ lúa mì - bao 50KgNW - nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
tấn
|
225
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
Khô dầu đậu tơng: Nguyên liệu sản xuất TĂ CN. NK đúng theo TT26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012 của bộ NNPTNT ( ô số 5). Phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia số QCVN01-78.
|
tấn
|
550
|
Đình Vũ Nam Hải
|
CFR
|
Bột Bánh Mì (BAKERY MEAL) - nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng NK theo thông t 26/TT-BNNPTNT ngày 25/05/2012
|
tấn
|
290
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
BộT Cá -FISHMEAL (Nguyên liệu sản xuất bổ sung trong thức ăn chăn nuôi)
|
tấn
|
1,695
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
CFR
|
DDGS - Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc - Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi - Hàng phù hợp TT26/2012/TT-BNNPTNN
|
tấn
|
339
|
Cảng Cát Lái (HCM)
|
C&F
|