Theo dự báo của Cơ quan Thông tin Năng lượng Mỹ (EIA), sản lượng dầu nước này năm 2014 sẽ ở mức 8,37 triệu thùng/ngày, thấp hơn so với dự đoán trước đó là 8,39 triệu thùng/ngày nhưng vẫn cao hơn so với mức trung bình của năm 2013 là 7,44 triệu thùng/ ngày.
Theo dự báo của Cơ quan Thông tin Năng lượng Mỹ (EIA), sản lượng dầu nước này năm 2014 sẽ ở mức 8,37 triệu thùng/ngày, thấp hơn so với dự đoán trước đó là 8,39 triệu thùng/ngày nhưng vẫn cao hơn so với mức trung bình của năm 2013 là 7,44 triệu thùng/ ngày.
Giá hàng hóa thế giới
Hàng hóa
|
ĐVT
|
Giá
|
+/-
|
+/- (%)
|
Dầu thô WTI
|
USD/thùng
|
102,94
|
+0,38
|
+0,37%
|
Dầu Brent
|
USD/thùng
|
107,97
|
+0,30
|
+0,28%
|
Dầu thô TOCOM
|
JPY/kl
|
65.780,00
|
+220,00
|
+0,34%
|
Khí thiên nhiên
|
USD/mBtu
|
4,57
|
+0,03
|
+0,71%
|
Xăng RBOB FUT
|
US cent/gallon
|
300,46
|
+2,45
|
+0,82%
|
Dầu đốt
|
US cent/gallon
|
294,79
|
+1,35
|
+0,46%
|
Dầu khí
|
USD/tấn
|
905,00
|
+13,25
|
+1,49%
|
Dầu lửa TOCOM
|
JPY/kl
|
78.940,00
|
+100,00
|
+0,13%
|
Vàng New York
|
USD/ounce
|
1.305,20
|
+6,90
|
+0,53%
|
Vàng TOCOM
|
JPY/g
|
4.279,00
|
-30,00
|
-0,70%
|
Bạc New York
|
USD/ounce
|
19,78
|
-0,28
|
-1,41%
|
Bạc TOCOM
|
JPY/g
|
65,20
|
-0,70
|
-1,06%
|
Bạch kim giao ngay
|
USD/t oz.
|
1.440,63
|
+0,50
|
+0,03%
|
Palladium giao ngay
|
USD/t oz.
|
782,00
|
+5,74
|
+0,74%
|
Đồng New York
|
US cent/lb
|
302,10
|
-3,00
|
-0,98%
|
Đồng LME 3 tháng
|
USD/tấn
|
6.671,00
|
-4,00
|
-0,06%
|
Nhôm LME 3 tháng
|
USD/tấn
|
1.819,00
|
+2,00
|
+0,11%
|
Kẽm LME 3 tháng
|
USD/tấn
|
2.027,00
|
+25,00
|
+1,25%
|
Thiếc LME 3 tháng
|
USD/tấn
|
23.205,00
|
-20,00
|
-0,09%
|
Ngô
|
US cent/bushel
|
511,50
|
+4,50
|
+0,89%
|
Lúa mì CBOT
|
US cent/bushel
|
675,25
|
-5,75
|
-0,84%
|
Lúa mạch
|
US cent/bushel
|
425,75
|
-9,25
|
-2,13%
|
Gạo thô
|
USD/cwt
|
15,67
|
+0,10
|
+0,61%
|
Đậu tương
|
US cent/bushel
|
1.498,75
|
+16,25
|
+1,10%
|
Khô đậu tương
|
USD/tấn
|
483,70
|
+5,60
|
+1,17%
|
Dầu đậu tương
|
US cent/lb
|
42,62
|
+0,51
|
+1,21%
|
Hạt cải WCE
|
CAD/tấn
|
485,60
|
+7,70
|
+1,61%
|
Cacao Mỹ
|
USD/tấn
|
3.026,00
|
+26,00
|
+0,87%
|
Cà phê Mỹ
|
US cent/lb
|
198,10
|
+1,60
|
+0,81%
|
Đường thô
|
US cent/lb
|
17,08
|
-0,08
|
-0,47%
|
Nước cam cô đặc đông lạnh
|
US cent/lb
|
156,20
|
+0,70
|
+0,45%
|
Bông
|
US cent/lb
|
91,42
|
-0,37
|
-0,40%
|
Lông cừu (SFE)
|
US cent/kg
|
1.027,00
|
0,00
|
0,00%
|
Gỗ xẻ
|
USD/1000 board feet
|
333,00
|
+2,30
|
+0,70%
|
Cao su TOCOM
|
JPY/kg
|
221,30
|
0,00
|
0,00%
|
Ethanol CME
|
USD/gallon
|
2,17
|
-0,01
|
-0,23%
|
T.Hải
Nguồn: Vinanet/Reuters, Bloomberg