menu search
Đóng menu
Đóng

Hàng hóa TG ngày 9/4: Dầu và nông sản tăng, vàng giảm

23:37 09/04/2014

Theo dự báo của Cơ quan Thông tin Năng lượng Mỹ (EIA), sản lượng dầu nước này năm 2014 sẽ ở mức 8,37 triệu thùng/ngày, thấp hơn so với dự đoán trước đó là 8,39 triệu thùng/ngày nhưng vẫn cao hơn so với mức trung bình của năm 2013 là 7,44 triệu thùng/ ngày.

Theo dự báo của Cơ quan Thông tin Năng lượng Mỹ (EIA), sản lượng dầu nước này năm 2014 sẽ ở mức 8,37 triệu thùng/ngày, thấp hơn so với dự đoán trước đó là 8,39 triệu thùng/ngày nhưng vẫn cao hơn so với mức trung bình của năm 2013 là 7,44 triệu thùng/ ngày.

Giá hàng hóa thế giới
Hàng hóa
ĐVT
Giá
+/-
+/- (%)
Dầu thô WTI
USD/thùng
102,94
+0,38
+0,37%
Dầu Brent
USD/thùng
107,97
+0,30
+0,28%
Dầu thô TOCOM
JPY/kl
65.780,00
+220,00
+0,34%
Khí thiên nhiên
USD/mBtu
4,57
+0,03
+0,71%
Xăng RBOB FUT
US cent/gallon
300,46
+2,45
+0,82%
Dầu đốt
US cent/gallon
294,79
+1,35
+0,46%
Dầu khí
USD/tấn
905,00
+13,25
+1,49%
Dầu lửa TOCOM
JPY/kl
78.940,00
+100,00
+0,13%
Vàng New York
USD/ounce
1.305,20
+6,90
+0,53%
Vàng TOCOM
JPY/g
4.279,00
-30,00
-0,70%
Bạc New York
USD/ounce
19,78
-0,28
-1,41%
Bạc TOCOM
JPY/g
65,20
-0,70
-1,06%
Bạch kim giao ngay
USD/t oz.
1.440,63
+0,50
+0,03%
Palladium giao ngay
USD/t oz.
782,00
+5,74
+0,74%
Đồng New York
US cent/lb
302,10
-3,00
-0,98%
Đồng LME 3 tháng
USD/tấn
6.671,00
-4,00
-0,06%
Nhôm LME 3 tháng
USD/tấn
1.819,00
+2,00
+0,11%
Kẽm LME 3 tháng
USD/tấn
2.027,00
+25,00
+1,25%
Thiếc LME 3 tháng
USD/tấn
23.205,00
-20,00
-0,09%
Ngô
US cent/bushel
511,50
+4,50
+0,89%
Lúa mì CBOT
US cent/bushel
675,25
-5,75
-0,84%
Lúa mạch
US cent/bushel
425,75
-9,25
-2,13%
Gạo thô
USD/cwt
15,67
+0,10
+0,61%
Đậu tương
US cent/bushel
1.498,75
+16,25
+1,10%
Khô đậu tương
USD/tấn
483,70
+5,60
+1,17%
Dầu đậu tương
US cent/lb
42,62
+0,51
+1,21%
Hạt cải WCE
CAD/tấn
485,60
+7,70
+1,61%
Cacao Mỹ
USD/tấn
3.026,00
+26,00
+0,87%
Cà phê Mỹ
US cent/lb
198,10
+1,60
+0,81%
Đường thô
US cent/lb
17,08
-0,08
-0,47%
Nước cam cô đặc đông lạnh
US cent/lb
156,20
+0,70
+0,45%
Bông
US cent/lb
91,42
-0,37
-0,40%
Lông cừu (SFE)
US cent/kg
1.027,00
0,00
0,00%
Gỗ xẻ
USD/1000 board feet
333,00
+2,30
+0,70%
Cao su TOCOM
JPY/kg
221,30
0,00
0,00%
Ethanol CME
USD/gallon
2,17
-0,01
-0,23%
T.Hải

Nguồn: Vinanet/Reuters, Bloomberg