menu search
Đóng menu
Đóng

Kim ngạch xuất khẩu than 2 tháng đầu năm tăng 22,17% so cùng kỳ

17:09 02/04/2010

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, tổng lượng than xuất khẩu của cả nước tháng 2 năm 2010 đạt gần 2,51 triệu tấn, trị giá 109,45 triệu USD, tăng 16,28% về trị giá so với tháng 1/2010 và tăng 26,08% so với tháng 2/2009. Tính chung cả 2 tháng xuất khẩu 2,83 triệu tấn than, trị giá 203,59 triệu USD, giảm 16,56% về lượng nhưng tăng 22,17% về kim ngạch so cùng kỳ 2 tháng năm 2009.
Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, tổng lượng than xuất khẩu của cả nước tháng 2 năm 2010 đạt gần 2,51 triệu tấn, trị giá 109,45 triệu USD, tăng 16,28% về trị giá so với tháng 1/2010 và tăng 26,08% so với tháng 2/2009. Tính chung cả 2 tháng xuất khẩu 2,83 triệu tấn than, trị giá 203,59 triệu USD, giảm 16,56% về lượng nhưng tăng 22,17% về kim ngạch so cùng kỳ 2 tháng năm 2009.
 
Tháng 2/2010 Việt Nam xuất khẩu than đá sang 11 thị trường chủ yếu, trong đó có 3 thị trường đạt trên 10 triệu USD, đó là: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc. Trong đó Trung Quốc chiếm trên 58,77% kim ngạch và chiếm 41,83% về lượng, với gần 1,05 triệu tấn, đạt 64,32 triệu USD.
Thị trường Nhật Bản đứng thứ 2 về kim ngạch với trên 15 triệu USD trong tháng 2, chiếm 13,71% kim ngạch; tiếp theo là thị trường Hàn Quốc đạt 12, 35 triệu USD, chiếm 11,28%.
Các thị trường có mức tăng trưởng dưong về kim ngạch trong tháng 2/2010 so cùng kỳ  là: Đài Loan (tăng 277,48%); Nhật Bản (tăng 266,47%); Hàn Quốc (tăng 76,87%).
 3 thị trường bị giảm kim ngạch so cùng kỳ: Thái Lan (giảm 87,42%); Lào (giảm 29,7%); Trung quốc (giảm 5,25%).
Kim ngạch xuất khẩu than sang Ấn Độ tháng 2/2010 có mức tăng mạnh so với tháng 1/2010, tăng tới 241,58%, đạt mức 3,59 triệu USD.
 
Thị trường xuất khẩu than của Việt nam tháng 2/2010
ĐVT: USD
 
Thị trường
Tháng 2/2010
2 tháng/2010
Tăng, giảm kim ngạch T2/2010 so T1/2010(%)
Tăng, giảm kim ngạch T2/2010 so T2/2009(%)
Tổng cộng
109.454.643
203.586.538
+16,28
+26,08
Trung quốc
64.321.767
123.386.648
+9,81
-5,25
Nhật Bản
15.010.759
31.974.081
-9,92
+266,47
Hàn Quốc
12.345.053
23.043.430
+17,79
+76,87
Ấn Độ
3.585.440
4.635.090
+241,58
*
Australia
3.001.792
3.001.792
*
*
Đài Loan
1.332.056
2.145.865
+60,82
+227,48
Philippines
929.354
2.529.354
-41,92
*
Thái Lan
660.600
5.182.090
-85,4
-87,42
Indonesia
640.000
640.000
*
*
Malaysia
550.000
550.000
*
*
Lào
317.750
727.750
-22,5
-29,7
Hà Lan
0
5.770.433
*
*

Nguồn:Vinanet