Theo Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA), nhập khẩu thịt bò và thịt bê trên thị trường thế giới sẽ giảm 3%, tập trung vào các nước như Mêhicô, Hàn Quốc…. Tiêu thụ tại Nga giảm cũng khiến nhập khẩu vào thị trường này giảm. Tuy nhiên, tại Mỹ, nguồn cung nội địa giảm sút và đồng USD tăng giá sẽ đẩy tăng nhập khẩu thịt bò. Nhập khẩu vào EU cũng sẽ tăng vì phần tiêu thụ giảm ở Brazil sẽ được chuyển sang EU.
Xuất khẩu thịt bò thế giới sẽ giảm, nhất là ở Brazil. Hầu như không có một nước XK thịt bò lớn nào tránh khỏi xu hướng này do nhu cầu nhập khẩu giảm. Mặc dù khả năng bán sang EU tăng, việc tiêu thủơ Nga và nhapạ khẩu vào Trung Đông giảm sẽ khiến cho XK của Brazil giảm xuống mức thấp nhất kể từ năm 2004.
Nguồn: Bộ Nông nghiệp Mỹ
Đơn vị tính: nghìn tấn (cân móc hàm)
|
2004 |
2005 |
2006 |
2007 |
2008 (ước tính) |
2009 (dự báo) |
Nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
Liên bang Nga |
978 |
939 |
1.030 |
1.137 |
1.030 |
1.075 |
Nhật bản |
686 |
678 |
686 |
659 |
690 |
660 |
EU-27 |
711 |
717 |
643 |
463 |
420 |
500 |
Mexico |
335 |
383 |
403 |
408 |
435 |
350 |
Hàn Quốc |
250 |
298 |
308 |
295 |
340 |
255 |
Venezuela |
32 |
54 |
186 |
320 |
250 |
250 |
Canada |
151 |
180 |
242 |
230 |
265 |
235 |
Ai Cập |
221 |
292 |
293 |
205 |
240 |
205 |
Philippine |
137 |
136 |
153 |
159 |
165 |
150 |
Chile |
200 |
124 |
151 |
129 |
140 |
135 |
Các nước khác |
1.436 |
1.591 |
1.642 |
1.678 |
1.681 |
1.561 |
Các nước ngoài Mỹ |
5.137 |
5.392 |
5.737 |
5.683 |
5.656 |
5.376 |
Mỹ |
1.632 |
1.399 |
1.384 |
1.151 |
1.213 |
1.256 |
Tổng cộng |
6.769 |
6.791 |
7.121 |
6.834 |
6.869 |
6.632 |
Xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
Brazil |
1.845 |
2.084 |
2.189 |
1.801 |
2.015 |
1.675 |
Australia |
1.388 |
1.430 |
1.400 |
1.407 |
1.350 |
1.350 |
Ấn Độ |
617 |
681 |
678 |
625 |
815 |
600 |
Canada |
596 |
477 |
457 |
494 |
470 |
525 |
New Zealand |
577 |
530 |
496 |
533 |
497 |
525 |
Argentina |
754 |
552 |
534 |
421 |
480 |
400 |
Uruguay |
417 |
460 |
385 |
361 |
420 |
350 |
Paraguay |
180 |
232 |
196 |
232 |
290 |
245 |
EU-27 |
253 |
218 |
140 |
201 |
100 |
180 |
Colombia |
13 |
31 |
114 |
206 |
160 |
175 |
Các nước khác |
359 |
303 |
404 |
428 |
334 |
379 |
Các nước ngoài Mỹ |
6.999 |
6.998 |
6.993 |
6.709 |
6.931 |
6.404 |
Mỹ |
316 |
519 |
650 |
856 |
934 |
826 |
Tổng cộng |
|
|
|
7.565 |
|
7.315 |
Nguồn:Vinanet