|
|
|
|
|
Cao su tự nhiên đã định chuẩn kỹ thuật ( TSNR ) SVR 3L, Hàng xuất xứ Việt Nam. Đóng 16 pallet / 01 cont 20'
|
|
|
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
|
|
CAO SU THIÊN NHIÊN SVR CV60 ( Đã định chuẩn về kỹ thuật, đã sơ chế tại Việt Nam, hàng đóng đồng nhất )
|
|
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
|
Cao su tự nhiên Việt Nam đã định chuẩn về kỹ thuật (TSNR) SVR CV60 ; Hàng cao su đóng pallet, 1,26 tấn/ 01 pallet NET.
|
|
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
|
Cao su tự nhiên đã định chuẩn về mặt kỹ thuật loại SVR10, việt nam sản xuất(xuất xứ việt nam), quy cách đồng nhất, đóng bằng bao pp, 33.333kg/bánh
|
|
|
Cửa khẩu Phó Bảng (Hà Giang)
|
|
CAO SU Tự NHIÊN Đã ĐịNH CHUẩN Kỹ THUậT SVR CV60. 16 PALLETS/GW:20,720KGS. 1 BàNH:35KGS. HàNG MớI 100% DO VIệT NAM SảN XUấT.
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Cao su tự nhiên đã định chuẩn kỹ thuật, loại SVR 3L.(Hàng đóng gói theo tiêu chuẩn đồng nhất, trọng lượng 33.333kg/bánh).
|
|
|
Cửa khẩu Móng Cái (Quảng Ninh)
|
|
Cao su tự nhiên được cô bằng ly tâm dạng lỏng HA LATEX
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Cao su tự nhiên Việt Nam đã định chuẩn về kỹ thuật (TSNR) SVR CV60 ; Hàng cao su đóng pallet, 1,26 tấn/ 01 pallet NET.
|
|
|
|
|
CAO SU THIÊN NHIÊN VIệT NAM Đã ĐịNH CHUẩN Về Kỹ THUậT SVR CV50. 32 PALLETS/GW:42,240 KGS.35KGS/BàNH. HàNG MớI 100% DO VIệT NAM SảN XUấT.
|
|
|
|
|
Cao su tự nhiên đã định chuẩn về kỹ thuật loại SVR3L
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Cao su tự nhiên đã định chuẩn về kỹ thuật (TSNR) SVR 3L dạng khối. Hàng sản xuất tại Việt Nam mới 100%. 16pallet/cont, 1.26tấn/pallet
|
|
|
|
|
Cao su thiên nhiên sơ chế đã định chuẩn về kỹ thuật (TSNR) SVR10 - Đóng đồng nhất 33.333 kg /kiện, hàng mới 100% xuất xứ Việt Nam
|
|
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
|
Cao su thiên nhiên được cô đặc bằng ly tâm (Latex HA,dạng lỏng,đã sơ chế,sản xuất tại Việt Nam); N=20.53MT; GW=20.63MT
|
|
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
|
Cao su tự nhiên đã định chuẩn về kỹ thuật loại SVR3L
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Cao su thiện nhiên đã qua sơ chế (dạng lỏng)
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Cao su tự nhiên được cô bằng ly tâm dạng lỏng HA LATEX
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Cao su tự nhiên SVR CV 50, xuất xứ Việt Nam( đã qua sơ chế )
|
|
|
|
|
Cao su tự nhiên SVR CV 60, xuất xứ Việt Nam( đã qua sơ chế )
|
|
|
|
|
Cao su tự nhiên đẵ định chuẩn kỹ thuật SVR 3L dạng bành
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Cao su tự nhiên đã định chuẩn kỹ thuật dạng bành loại SVR CV60
|
|
|
ICD Tây Nam (Cảng Saigon KV IV)
|
|
Cao su tự nhiên đã định chuẩn về kỹ thuật SVR 3L. Hàng đóng pallet, trọng lượng 1200 kg/pallet.
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Cao su tự nhiên đã định chuẩn kỹ thuật dạng bành SVR 10 (bành 35 Kg/Bale)
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Cao su tự nhiên đã định chuẩn kỹ thuật dạng bành loại SVR 3L, tổng cộng : 630 bành, 33.33kg/bành, đã qua sơ chế. Xuất xứ Việt Nam
|
|
|
ICD Tây Nam (Cảng Saigon KV IV)
|
|
Cao su thiên nhiên đã định chuẩn kỹ thuật SVR10 (dạng bành,đã sơ chế,sản xuất tại Việt Nam)
|
|
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
|
Cao su tự nhiên (được cô bằng ly tâm) LATEX LA - Đóng đồng nhất 205 kg /phuy, hàng mới 100% xuất xứ Việt Nam
|
|
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
|
Cao su thiên nhiên đã định chuẩn kỹ thuật SVR 3L (đã sơ chế, sản xuất tại Việt Nam)
|
|
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
|
Cao su tự nhiên đã định chuẩn về mặt kỹ thuật SVR 10; Xuất xứ: Việt Nam; Hàng đóng đồng nhất 1.26 tấn/pallet
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
Cao su tự nhiên Việt Nam đã định chuẩn về kỹ thuật (TSNR) SVR 3L ; Hàng cao su đóng pallet, 1,26 tấn/ 01 pallet NET.
|
|
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
|
Cao su thiên nhiên sơ chế đã định chuẩn về kỹ thuật (TSNR) SVR10 - Đóng đồng nhất 1.260 kg /kiện, hàng mới 100% xuất xứ Việt Nam
|
|
|
Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)
|
|
Cao su tự nhiên được cô bằng ly tâm dạng lỏng HA LATEX
|
|
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
|
CAO SU Tự NHIÊN VIệT NAM Đã ĐịNH CHUẩN Kỹ THUậT SVR CV60 - 16 PALLETS/GW:20,720KGS. 1 BàNH 35 KGS.HàNG MớI 100% DO VIệT NAM SảN XUấT.
|
|
|
|
|
CAO SU THIÊN NHIÊN SVR 3L ( Cao su sơ chế đã định chuẩn về kỷ thuật TSNR )
|
|
|
ICD Tây Nam (Cảng Saigon KV IV)
|
|