Xuất khẩu
|
|
|
|
Thép tròn không hợp kim dạng cuộn, đ/k 12mm
|
USD/tấn
|
525,00
|
CK Vĩnh Xương – An Giang
|
Thép tấm 7-35mm
|
USD/tấn
|
589,01
|
CK Vĩnh Xương – An Giang
|
Thép hình U 120-150mm
|
USD/tấn
|
641,02
|
CK Vĩnh Xương – An Giang
|
Thép cây vằn f15mmx25m
|
USD/tấn
|
530,00
|
CK Vĩnh Xương – An Giang
|
Thép cán nguội chưa phủ, mạ tráng C<=0,6%
|
USD/tấn
|
875,00
|
Cảng Phú Mỹ Vũng Tàu
|
FO 180 CST 3%S max (dầu nhiên liệu)
|
USD/tấn
|
507,41
|
Cảng Tân Cảng-HCM
|
FO 180CST 3%S xuất theo TK145/NTX/KV3
|
USD/tấn
|
495,00
|
Đội TTvà GS xăng dầu XNK
|
FO 3%S xuất theo TK 54/NTX/KV3
|
USD/tấn
|
494,00
|
Đội TTvà GS xăng dầu XNK
|
DO xuất theo TK 137/NK/NTX/KV3
|
USD/tấn
|
686,00
|
Đội TTvà GS xăng dầu XNK
|
Dầu Diezel 0,05S
|
USD/tấn
|
750,00
|
CK Lệ Thanh
|
Dầu thô BạchHổ
|
USD/thùng
|
89,50
|
Cảng Dung Quất
|
Dầu thô của hãng BP
|
USD/thùng
|
89,50
|
CK Sóng Thần
|
Propane xuất theo TK 06/NK/NTX/C511
|
USD/tấn
|
606,00
|
Cảng Cái Mép(Vũng Tàu)
|
Khí hoá lỏng (LPG)
|
USD/tấn
|
685,00
|
CKMộc Bài Tây Ninh
|
Xăng 92
|
USD/tấn
|
811,00
|
CK Lệ Thanh
|
Nhập khẩu
|
|
|
|
Phân Kali rời (Moriate of Potash (MOP) Nga)
|
USD/tấn
|
370,00
|
Cảng Nghệ An
|
Phân Kali Clorua K20>=60%, 50 kg/bao
|
CNY/tấn
|
11.000,00
|
HQ Bát Xát Lao Cai
|
Phân SA (Sulffat Amon), N>=20,5%, S>=24%
|
CNY/tấn
|
825,00
|
Ga đường sắt QT Đồng Đăng
|
Phân SA (NH4)2SO4, N>=20,5%, S>=24%, H20<=1%
|
CNY/tấn
|
770,00
|
CK Lao Cai
|
Phân U rê (NH2)2C0, N>53%
|
USD/tấn
|
315,00
|
Cảng Cát Lái
|
Phân U rê (NH2)2C0, N>=46%
|
đ/kg
|
4.000,00
|
CK Chi Ma Lạng Sơn
|
Phân DAP (NH4)2H2PO4, N>=18%, P205>=46%
|
đ/kg
|
8.000,00
|
CK Ka Long
|
Phân DAP (NH4)2H2PO4, N>=18%, P205>46%
|
CNY/tấn
|
2.940,00
|
Cảng Cát Lái
|
Phân DAP (N>=17,5%, P205>=46%)
|
USD/tấn
|
455,00
|
Ga đường sắt Lao Cai
|
Phân hữu cơ REAL STRONG (4-3-2)+13%C
|
USD/tấn
|
215,00
|
HQ KV IV (ICD Tanamexco)
|
Phân bón Pacific Guano dạnghạt
|
USD/tấn
|
150,00
|
Cảng Tân Cảng
|
Phân bón Potassium Nitrate
|
USD/tấn
|
1.430,00
|
Cảng Vict
|
Phân bón Silicon TGHLI 1557662/692208
|
THB/tấn
|
10.000,00
|
Cảng Nghệ An
|
Phân bón Phiex Man cho lúa đẻ nhánh
|
USD/10lít
|
148,50
|
Sân bay Tân Sơn Nhất
|
Phân bón Perk Up dùng cho lúa màu
|
USD/thùng
|
288,00
|
Cảng Bến Nghé
|