Mặt hàng
|
Đơn giá
|
Cảng, cửa khẩu
|
Nhập khẩu
|
|
|
Than cốc luyện từ than đá do TQSX
|
1680 CNY/tấn
|
Chi cục HQ Bát Xát Lao Cai
|
Hạt đá bán quý Amazonite 3-4mm
|
0,16 USD/hạt
|
Chi cục HQ Bắc Hà Nội
|
Phân Ure (NH2)2CO, thành phần N>53%
|
315 USD/tấn
|
Cảng Cát Lái (TP.HCM)
|
Phân DAP (NH4)2H2PO4: N>18%, P2O5>46%
|
2940 CNY/tấn
|
Cảng Cát Lái (Tp.HCM)
|
Phân Kali Clorua K2O>=60%, 50 kg/bao
|
11000 CNY/tấn
|
HQ Bát Xát Lao Cai
|
Phân SA (NH4)2SO4 N>=20,5%, S>=24%, H2O+<1%
|
770 CNY/tấn
|
HQ CK Lao Cai
|
Phân bón Pacific Guano dạng hạt
|
150 USD/tấn
|
Cảng Tân cảng (Tp.HCM)
|
Phân bón Potassium Nitrate
|
1430 USD/tấn
|
Cảng Vict
|
Hóa chất Bisoprolol Tetomycin Natri B2176-53MG
|
474,22 USD/chai
|
Sân bay Tân Sân Nhất
|
Hóa chất HCHO –Formaldehyde 85%
|
305,11 USD/tấn
|
CK Hữu Nghị (Lạng Sơn)
|
Hóa chất GRANIRAPID/A GREY
|
13,49 SGD/gói
|
Cảng Đà Nẵng KV II
|
Hóa chất Ethyl Acetate dạng lỏng
|
1002,79 USD/tấn
|
Cảng Cát Lở Vũng Tàu
|
Hóa chất hữu cơ TOLUEL C7H8
|
933,45 USD/tấn
|
HQ Long Thành Đồng Nai
|
Hóa chất Sunfua lưu huỳnh dùng trong CN
|
1,67 USD/kg
|
Cảng Tân Cảng (Tp.HCM)
|
Hỗn hợp các chất hóa học MTR 79
|
1,30 USD/kg
|
Cảng Cát Lái (Tp.HCM)
|
Xuất khẩu
|
|
|
Cá mực đông lạnh
|
0,31 USD/kg
|
Cảng Sài Gòn KV IV (ICD 2)
|
Cá ngừ cube đông lạnh
|
5,72 USD/kg
|
Cảng Ba Ngòi Khánh Hòa
|
Cá tra fille đông lạnh
|
1,84 USD/kg
|
HQ Cảng Mỹ Thới An Giang
|
Cá bò fille đông lạnh
|
5,95 USD/kg
|
HQ Cảng Saigon KV I
|
Cá đồng xay đông lạnh
|
2,30 USD/kg
|
Cảng Cát Lở Vũng Tàu
|
Rau cá mực đông lạnh
|
1,05 USD/kg
|
CK Cảng HP KV I
|
Lườn cá hồi nướng cắt lát đông lạnh 10 g
|
13,56 USD/kg
|
Cảng Nha Trang Khánh Hòa
|
Mỡ cá (Fish Oil)
|
611 USD/tấn
|
Cảng Cần Thơ
|
Mực khô
|
4,50 USD/kg
|
Cảng Cát Lở Vũng Tàu
|
Mực nang fillet đông lạnh
|
5,90 USD/kg
|
HQ KV IV (ICD Tanamexco)
|
Ghẹ tươi nguyên con
|
9,69 USD/kg
|
Cảng Tân cảng (TP.HCM)
|
Sò biển tươi ướp muối
|
3,00 USD/kg
|
Sân bay Tân Sơn Nhất
|
Thịt nghêu luộc
|
1,25 USD/kg
|
Sân bay Tân Sơn Nhất
|
Tôm sú tẩm bột xù cấp đông
|
7,65 USD/kg
|
Cảng Nha Trang Khánh Hòa
|
Tôm sú đông lạnh loại 1 (10,8 kg/thùng)
|
235.000 VND/kg
|
CK Hoành Mô Quảng Ninh
|
Do 0,25. Hàng tái xuất theo TK số 139/NTX/KV3 ngày 25/5/2010
|
696 USD/tấn
|
Đội Thủ tục và Giám sát xăng dầu XNK
|
Diesel 0,05% S
|
715 USD/tấn
|
Đội thủ tục – Chi cục HQ CK Lệ Thanh
|
Khí hóa lỏng Propane. Hàng tái xuất thuộc tờ khai tạm nhập số 06/NK/NTX/C511 ngày 15/6/2010
|
606 USD/tấn
|
Chi cục HQ CK cảng Cái Mép (Vũng Tàu)
|