Mặt hàng
|
Đơn giá
|
Cảng, cửa khẩu
|
Xuất khẩu
|
|
|
Bột đá vôi trắng tráng phủ Axit Steaic
|
105 USD/tấn
|
HQ Việt Trì (Thuộc HQ Hà Nội)
|
Cát trắng Cam Ranh dạng rời
|
13,25 USD/tấn
|
Chi cục HQ Cảng Ba Ngòi Khánh Hòa
|
Bột Cacbonat canxi siêu mịn
|
56 USD/tấn
|
Chi cục HQ Vinh Nghệ An
|
Than Hòn Gai NO.11A
|
82,5 USD/tấn
|
Chi cục HQ CK Cảng Cẩm Phả
|
Quặng Mica đã qua chế biến (Tương đương 66 tấn nguyên khai)
|
1100000 VND/tấn
|
Chi cục HQ Ga Yên Viên (Hà Nội)
|
Thép tròn không hợp kim dạng cuộn , đk 12mm
|
525,00 USD/tấn
|
HQ CK Vĩnh Xương An Giang
|
Thép tấm 7-35mm
|
580,01 USD/tấn
|
HQ CK Vĩnh Xương An Giang
|
Thép cây vằn f5mm x 25m
|
530 USD/tấn
|
HQ CK Vĩnh Xương An Giang
|
Thép cán nguội chưa phủ, mạ, tráng C<=0,6%
|
875 USD/tấn
|
HQ Cảng Phú Mỹ Vũng Tàu
|
Dầu Diesel 0,05S
|
750 USD/tấn
|
HQ CK Lệ Thanh
|
Dầu thô Bạch Hổ
|
89,50 USD/thùng
|
Cảng Dung Quất
|
Dầu thô của hãng BP
|
89,50 USD/thùng
|
HQ CK Sóng Thần
|
Propane xuất theo TK 06/NK/NTX/C511
|
606 USD/tấn
|
Cảng cái Mép (Vũng Tàu)
|
Khí hóa lỏng (LPG)
|
685 USD/tấn
|
HQ CK Mộc Bài Tây Ninh
|
Xăng 92
|
811 USD/tấn
|
HQ CK Lệ Thanh
|
Nhập khẩu
|
|
|
Phân Kali rời (Moriate of Potash (MOP) Nga
|
370 USD/tấn
|
HQ CK Cảng Nghệ an
|
Phân Klai Clorua , K2O>=60%, 50 kg/bao
|
11000 CNY/tấn
|
HQ Bát Xát Lao Cai
|
Phân SA (Sunlfat Amon), N>=20,5% S>=24%
|
825 CNY/tấn
|
Ga đường sắt QT Đồng Đăng
|
Phân SA (NH4)2SO4 N>=20,5%, S>24%, H2O=<1%
|
770 CNY/tấn
|
HQ CK Lao Cai
|
Phân Ure (NH2)2CO, N>53%
|
315 USD/tấn
|
Cảng Cát Lái (Tp.HCM)
|
Phân DAP (Nh4)2H2PO4, N>=18%, P2O5>=46%
|
8000 VND/tấn
|
HQ CK Ka Long
|
Phân DAP (Nh4)2H2PO4, N>18%, P2O5 >46%
|
2940 CNY/tấn
|
Cảng Cát Lái (Tp.HCM)
|
Phân DAP (N>=17,5%, P2O5 >=46%)
|
455 USD/tấn
|
Ga đường sắt Lao Cai
|
Phân hữu cơ REAL STRONG (4-3-2) +13%C
|
215 USD/tấn
|
HQ KV IV (ICD Tanamexco)
|
Phân bón Pacific Guano dạng hạt
|
150 USD/tấn
|
Cảng Tân cảng (Tp.HCM)
|
Phân bón Silicon THHLI 1557662/692208
|
10000 THB/tấn
|
CK Cảng Nghệ An
|
Phân bón Perk Up dùng cho lúa mùa
|
288 USD/thùng
|
Cảng Bến Nghé (Tp.HCM)
|