Tại thị trường nội địa, giá cà phê ở các vùng nguyên liệu trọng điểm đồng loạt tăng 600 đồng. Giá thấp nhất tại Lâm Đồng đã đạt trên mức 40.000 đồng/kg, còn giá cao nhất tại Đắk Lắk cũng đạt trên mức 41.000 đồng/kg. Tại cảng TPHCM, robusta xuất khẩu loại 2, tỷ lệ đen vỡ 5% chốt tại 2.262 USD/tấn (FOB), chênh lệch +55 USD/tấn.
Giá cà phê trong nước
Diễn đàn của người làm cà phê
Loại cà phê
|
Địa phương
|
ĐVT
|
Giá TB hôm nay
|
+/- chênh lệch
|
Robusta loại 2 (5% đen, vỡ)*
|
Xuất khẩu, FOB
|
USD/tấn
|
2.262
|
+55
|
Nhân xô
|
Đắk Lắk
|
VNĐ/kg
|
41.400
|
+600
|
Lâm Đồng
|
VNĐ/kg
|
40.500
|
+600
|
Gia Lai
|
VNĐ/kg
|
41.300
|
+600
|
Đắk Nông
|
VNĐ/kg
|
41.300
|
+600
|
* so với giá tham chiếu cà phê robusta trên sàn London của phiên liền trước
Hàng hoá bị ứ đọng nhiều tại các cảng xuất khẩu khiến lô hàng cà phê robusta xuất đầu tiên sau giãn cách phải chờ tới giữa tháng 11 vì thiếu chỗ trên tàu. Thị trường suy đoán không chắc đến giữa năm 2022 sẽ trở lại bình thường.
Theo số liệu thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan, xuất khẩu cà phê của Việt Nam trong tháng 9/2021 giảm 10,2% về lượng và giảm 6,6% về trị giá so với tháng 8/2021. Luỹ kế 9 tháng/2021, xuất khẩu cà phê của Việt Nam giảm 5,4% về lượng, nhưng tăng 3,4% về trị giá so với cùng kỳ năm 2020, đạt 1,18 triệu tấn, trị giá 2,23 tỷ USD.
Trên thị trường thế giới, sắc xanh bao phủ khắp các sàn giao dịch. Giá robusta kỳ hạn tháng 11/2021 trên sàn London bật tăng 73 USD, tương đương 3,42% lên mức 2.207 USD/tấn. Giá arabica giao kỳ hạn tháng 12/2022 trên sàn New York cộng 2,7 cent, tương đương 1,35% chốt ở 202,55 US cent/lb.
Các quỹ đầu cơ đã thanh lý hợp đồng dư mua khá nhiều trong những ngày cuối tuần trước, đã mua lại trên sàn New York và New York tăng kích London tăng tốt hơn.
Giá cà phê Robusta giao dịch tại London
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn
|
Giá khớp
|
Thay đổi
|
%
|
Số lượng
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Mở cửa
|
11/21
|
2207
|
+73
|
+3,42
|
11044
|
2240
|
2125
|
2144
|
01/22
|
2195
|
+54
|
+2,52
|
14839
|
2220
|
2131
|
2140
|
03/22
|
2133
|
+36
|
+1,72
|
5061
|
2155
|
2091
|
2091
|
05/22
|
2105
|
+33
|
+1,59
|
1843
|
2126
|
2058
|
2058
|
Đơn vị tính: USD/Tấn | Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn
Giá cà phê Arabica giao dịch tại New York
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn
|
Giá khớp
|
Thay đổi
|
%
|
Số lượng
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Mở cửa
|
12/21
|
202,55
|
+2,70
|
+1,35
|
20456
|
203,80
|
197,25
|
199,95
|
03/22
|
205,15
|
+2,55
|
+1,26
|
14411
|
206,40
|
200,00
|
202,60
|
05/22
|
205,90
|
+2,50
|
+1,23
|
4063
|
207,10
|
200,80
|
202,85
|
07/22
|
206,35
|
+2,45
|
+1,20
|
2290
|
207,50
|
201,30
|
203,95
|
Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~ 0,45Kg | Đơn vị giao dịch: lot
Trên sàn giao dịch BMF của Brazil, giá kỳ hạn tháng 12/2021 giao dịch ở mức 243,05 US cent/lb (+1,85%).
Giá cà phê Arabica Brazil giao dịch tại BMF
Diễn đàn của người làm cà phê
Kỳ hạn
|
Giá khớp
|
Thay đổi
|
%
|
Số lượng
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Mở cửa
|
12/2021
|
243,05
|
+1,85
|
+0,77
|
26
|
243,05
|
241,65
|
242
|
03/2022
|
248,5
|
+0,15
|
+0,06
|
10
|
248,5
|
247
|
247
|
05/2022
|
247,6
|
+3,3
|
+1,35
|
0
|
247,6
|
247,6
|
0
|
09/2022
|
245,2
|
+3,3
|
+1,36
|
9
|
248,2
|
243,75
|
243,85
|
Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~ 0,45Kg | Đơn vị giao dịch: lot
Nguồn:Vinanet/VITIC/Reuters