Dưới đây là giá cao su kỳ hạn các chủng loại RSS3, STR20, USS3, mủ 60% (bulk), mủ 60% (drum) tại Thái Lan; SMR20 tại Malaysia; SIR20 tại Indonesia; TSR20 và RSS3 tại Singapore đóng cửa phiên 5/4:
Giá cao su tại sàn giao dịch hàng hoá Thái Lan, Malaysia, Indonesia
Thị trường
|
Chủng loại
|
ĐVT
|
Kỳ hạn
|
Giá đóng cửa
|
Thái Lan
|
RSS3
|
USD/kg
|
23 - May
|
1,77
|
Thái Lan
|
STR20
|
23 - May
|
1,44
|
Malaysia
|
SMR20
|
23 - May
|
1,35
|
Indonesia
|
SIR20
|
23 - May
|
1,36
|
Thái Lan
|
USS3
|
THB/kg
|
23 - May
|
47,22
|
Thái Lan
|
Mủ 60% (bulk)
|
USD/tấn
|
23 - May
|
1.130
|
Thái Lan
|
Mủ 60% (drum)
|
23 - May
|
1.230
|
Giá cao su TSR20 và RSS3 trên sàn giao dịch hàng hoá Singapore
(ĐVT: Uscent/kg)
Biểu đồ giá cao su kỳ hạn tháng 4/2023
Giá cao su kỳ hạn tháng 9/2023 trên sàn giao dịch Osaka mở cửa phiên 6/4 giảm 2,9 JPY, tương đương 1,4% xuống 209,8 JPY (1,60 USD)/kg.
Giá cao su kỳ hạn tháng 9/2023 trên sàn giao dịch Thượng Hải mở cửa phiên 6/4 giảm 10 CNY, tương đương 0,1% xuống 11.815 CNY (1.717,7 USD)/tấn.
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản mở cửa phiên 6/4 giảm 0,81%.
Giá dầu giảm khuyến khích các nhà sản xuất chuyển sang sử dụng cao su tổng hợp có nguồn gốc từ dầu mỏ, gây áp lực lên giá cao su tự nhiên.
Giá cao su kỳ hạn tháng 5/2023 trên sàn SICOM Singapore mở cửa phiên 6/4 giảm 0,1% xuống mức 134,8 US cent/kg.
Lưu ý: Giá được lấy từ Hiệp hội Cao su Thái Lan, Hiệp hội Cao su Malaysia, Hiệp hội Cao su Quốc tế và một trang web tư nhân của Thái Lan để tham chiếu.
Nguồn:Vinanet/VITIC/Reuters