Tại miền Bắc
Tại Vĩnh Phúc, Tuyên Quang, Ninh Bình, Thái Nguyên, Hà Nội, Bắc Giang, Hưng Yên, Thái Bình giá lợn hơi được thu mua ở mức 57.000 đồng/kg; tại tỉnh Phú Thọ, Yên Bái, Lào Cai, Điện Biên, Lạng Sơn, Hà Nam, Nam Định giá ở mức 56.000 đồng/kg. Như vậy, giá lợn hơi hôm nay tại miền Bắc đang dao động trong khoảng từ 56.000 - 57.000 đồng/kg.
Tại miền Trung - Tây Nguyên
Tại tinh Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Nam, Quảng Trị, Quảng Ngãi, Bình Định, Khánh Hòa, Lâm Đồng, Bình Thuận giá lợn hơi ở mức 55.000 - 56.000 đồng/kg; Tại tỉnh Hà Tĩnh, Đắk Lắk, Thừa Thiên Huế, Ninh Thuận giá 53.000 - 54.000 đồng/kg. Như vậy, giá lợn hơi hôm nay tại miền Trung - Tây Nguyên đang dao động trong khoảng từ 53.000 - 56.000 đồng/kg.
Tại miền Nam
Giá lợn hơi tại miền Nam cũng ổn định so với hôm qua. Cụ thể, tại tỉnh Đồng Tháp, An Giang, Vĩnh Long, Cà Mau, Bạc Liêu giá thu mua với mức 57.000 - 58.000 đồng/kg. Tại tỉnh Bình Phước, Đồng Nai, TP Hồ Chí Minh, Bình Dương, Bến Tre, Long An, Sóc Trăng, Tây Ninh, Cần Thơ, Hậu Giang, Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Tiền Giang, Trà Vinh giá 54.000 - 56.000 đồng/kg. Như vậy, giá lợn hơi hôm nay tại miền Nam dao động trong khoảng từ 54.000 - 58.000 đồng/kg.
Giá lợn hơi ngày 17/6/2022
Địa phương
|
Giá (đồng)
|
Địa phương
|
Giá (đồng)
|
Bắc Giang
|
57.000
|
Lâm Đồng
|
55.000
|
Yên Bái
|
56.000
|
Đắk Lắk
|
53.000
|
Lào Cai
|
56.000
|
Ninh Thuận
|
54.000
|
Hưng Yên
|
57.000
|
Bình Thuận
|
55.000
|
Nam Định
|
56.000
|
Bình Phước
|
55.000
|
Thái Nguyên
|
57.000
|
Đồng Nai
|
56.000
|
Phú Thọ
|
56.000
|
TP HCM
|
55.000
|
Thái Bình
|
57.000
|
Bình Dương
|
55.000
|
Hà Nam
|
56.000
|
Tây Ninh
|
54.000
|
Vĩnh Phúc
|
57.000
|
Vũng Tàu
|
56.000
|
Hà Nội
|
57.000
|
Long An
|
56.000
|
Ninh Bình
|
57.000
|
Đồng Tháp
|
57.000
|
Tuyên Quang
|
57.000
|
An Giang
|
58.000
|
Thanh Hóa
|
56.000
|
Vĩnh Long
|
57.000
|
Nghệ An
|
55.000
|
Cần Thơ
|
55.000
|
Hà Tĩnh
|
54.000
|
Kiên Giang
|
54.000
|
Quảng Bình
|
55.000
|
Hậu Giang
|
54.000
|
Quảng Trị
|
55.000
|
Cà Mau
|
57.000
|
Thừa Thiên Huế
|
54.000
|
Tiền Giang
|
56.000
|
Quảng Nam
|
55.000
|
Bạc Liêu
|
57.000
|
Quảng Ngãi
|
55.000
|
Trà Vinh
|
55.000
|
Bình Định
|
55.000
|
Bến Tre
|
55.000
|
Khánh Hoà
|
56.000
|
Sóc Trăng
|
54.000
|