Giá gạo NL IR 504 ở mức 7.000 đồng/kg; gạo TP IR 504 8.000-8.100 đồng/kg. Giá tấm 7.100- 7.200 đồng/kg và cám vàng 7.500 đồng/kg.
Tại thị trường An Giang hôm nay, giá lúa OM 5451 giảm 200 đồng/kg xuống 5.400-5.500 đồng/kg; lúa OM 18 giảm 100 đồng/kg xuống 6.000-6.100 đồng/kg. Các loại lúa, gạo khác chung ổn định. Giá giá nếp Long An tươi 4.700 -4.850; giá lúa OM 6976 5.100-5.200 đồng/kg.
Lúa Nhật 7.500-7.600 đồng/kg. Giá gạo thường 11.500-12.500 đồng/kg. Gạo sóc Thái 17.000 đồng/kg. Gạo nàng nhen 20.000 đồng/kg. gạo thơm Đài Loan 20.000 đồng/kg. Gạo Nhật 17.000 đồng/kg.
Xuất khẩu gạo non-basmati của Ấn Độ trong niên vụ vừa kết thúc đạt kỷ lục cao 13 triệu tấn (trị giá 4,796 tỷ USD), khi nhu cầu đối với loại gạo này tăng mạnh trong bối cảnh nguồn cung ở khu vực Asean gặp vấn đề và đại dịch Covid-19 khiến nhiều nước phải gia tăng nhập khẩu lương thực để dự trữ.
Dự báo về thị trường gạo trên thế giới, theo báo cáo của FAO, Bangladesh có thể nhập khẩu tới 1,8 triệu tấn gạo trong năm 2021, mức cao nhất trong 4 năm. Bangladesh hiện nổi lên trở thành nước nhập khẩu gạo lớn sau khi xảy ra lũ lụt liên tiếp năm ngoái, phá huỷ mùa màng và đẩy giá gạo lên mức cao kỷ lục.
Giá lúa gạo tại tỉnh An Giang ngày 30/7/2021
Tên mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá mua của thương lái(đồng)
|
Giá bán tại chợ
(đồng)
|
Giá tăng (+), giảm (-) so với ngàyhôm trước
|
Lúa gạo
|
- Nếp vỏ (tươi)- 3 tháng
|
kg
|
4.000 - 4.200
|
|
|
- Nếp vỏ (tươi)- 3 tháng rưỡi
|
|
4.200 - 4.700
|
|
|
- Nếp Long An (tươi)
|
kg
|
4.700-4.850
|
|
|
- Nếp vỏ (khô)
|
kg
|
-
|
|
|
- Lúa Jasmine
|
kg
|
-
|
Lúa tươi
|
|
- Lúa IR 50404
|
kg
|
4.800 - 5.200
|
|
- Lúa OM 9582
|
kg
|
5.700-5.750
|
|
- Lúa Đài thơm 8
|
kg
|
6.000 - 6.200
|
|
- Lúa OM 5451
|
kg
|
5.400 - 5.500
|
-200
|
- Lúa OM 6976
|
kg
|
5.100 - 5.200
|
|
- Lúa OM 18
|
Kg
|
6.000- 6.100
|
-100
|
-Nàng Hoa 9 (tươi)
|
kg
|
5.800 - 6.000
|
|
- Lúa Nhật
|
kg
|
7.500 - 7.600
|
|
- Lúa IR 50404
|
kg
|
-
|
Lúa khô
|
|
- Lúa Nàng Nhen (khô)
|
kg
|
11.500 - 12.000
|
|
- Nếp ruột
|
kg
|
|
14.000 - 15.000
|
|
- Gạo thường
|
kg
|
|
11.500 - 12.500
|
|
- Gạo Nàng Nhen
|
kg
|
|
20.000
|
|
- Gạo thơm thái hạt dài
|
kg
|
|
18.000 - 19.000
|
|
- Gạo thơm Jasmine
|
kg
|
|
13.500 -14.500
|
|
- Gạo Hương Lài
|
kg
|
|
17.000
|
|
- Gạo trắng thông dụng
|
kg
|
|
14.000
|
|
- Gạo Nàng Hoa
|
kg
|
|
16.200
|
|
- Gạo Sóc thường
|
kg
|
|
14.000
|
|
- Gạo Sóc Thái
|
kg
|
|
17.000
|
|
- Gạo thơm Đài Loan
|
kg
|
|
20.000
|
|
- Gạo Nhật
|
kg
|
|
17.000
|
|
- Cám
|
kg
|
|
8.000
|
|
Nguồn:VITIC