Tại thị trường An Giang hôm nay giá lúa IR 50404 tăng 100 đồng/kg lên 5.400-5.600 đồng/kg. Các loại lúa gạo khác ổn định.Lúa nếp vỏ tươi 5.100-5.200 đồng/kg; lúa đài thơm 8 6.000-6.150 đồng/kg; gạo Hương lài 19.000 đồng/kg; gạo sóc Thái 18.000 đồng/kg; gạo nàng nhen 20.000 đồng/kg; gạo thường 11.500 đồng/kg. Gạo nàng hoa 17.500 đồng/kg. Gạo trắng thông dụng 14.000 đồng/kg
Năm 2022, ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn đặt mục tiêu sản lượng lương thực có hạt 48,3 triệu tấn.
Riêng lúa diện tích gieo cấy từ 7,2-7,3 triệu ha, thâm canh tăng năng suất để đạt sản lượng 43-43,9 triệu tấn; ngô sản xuất 880 nghìn ha; khoai lang 105.000ha; sắn 530.000ha...
Trước mắt, đối với vụ Đông Xuân 2021-2022, toàn vùng Nam bộ gieo sạ 1.600 nghìn ha, tăng 2.000ha. Toàn miền Bắc vụ Đông Xuân 2021-2022 dự kiến gieo cấy 1,081 triệu ha, giảm khoảng 6.000 ha so với lúa vụ Đông Xuân 2020-2021.
Các tỉnh duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên có kế hoạch diện tích lúa vụ Đông Xuân 2021-2022 là 321.500 ha, giảm 1.080 ha.
Trên thị trường thế giới, giá chào bán gạo xuất khẩu của Việt Nam tiếp xu hướng đi ngang so với cuối năm 2021. Hiện gạo 5% ở mức 393-397 USD/tấn; gạo 25% là 373-377 USD/tấn; gạo 100% tấm ở mức 328-332 USD/tấn; Jasmine 568-572 USD/tấn.
Giá lúa gạo tại tỉnh An Giang - Ngày 06-01-2022
Tên mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá mua của thương lái(đồng)
|
Giá bán tại chợ(đồng)
|
Giá tăng (+), giảm (-) so với ngày05-01
|
Lúa gạo
|
- Nếp vỏ (tươi)
|
kg
|
5.100-5.200
|
|
|
- Nếp Long An (tươi)
|
kg
|
-
|
|
|
- Lúa Jasmine
|
kg
|
-
|
Lúa tươi
|
|
- Lúa IR 50404
|
kg
|
5.400 - 5.600
|
+100
|
- Lúa Đài thơm 8
|
kg
|
6.000 -6.150
|
|
- Lúa OM 5451
|
kg
|
5.600 -5.650
|
|
- Lúa OM 380
|
kg
|
5.400- 5.500
|
|
- Lúa OM18
|
Kg
|
6.000 - 6.150
|
|
- Nàng Hoa 9
|
kg
|
5.900 - 6.000
|
|
- Lúa Nhật
|
kg
|
-
|
|
- Lúa IR 50404(khô)
|
kg
|
6.000
|
Lúa khô
|
|
- Lúa Nàng Nhen (khô)
|
kg
|
12.000
|
|
- Nếp ruột
|
kg
|
|
13.000 -14.000
|
|
- Gạo thường
|
kg
|
|
10.500 -11.500
|
|
- Gạo Nàng Nhen
|
kg
|
|
20.000
|
|
- Gạo thơm thái hạt dài
|
kg
|
|
18.000 -19.000
|
|
- Gạo thơm Jasmine
|
kg
|
|
15.000 -16.000
|
|
- Gạo Hương Lài
|
kg
|
|
19.000
|
|
- Gạo trắng thông dụng
|
kg
|
|
14.000
|
|
- Gạo Nàng Hoa
|
kg
|
|
17.500
|
|
- Gạo Sóc thường
|
kg
|
|
15.000
|
|
- Gạo Sóc Thái
|
kg
|
|
18.000
|
|
- Gạo thơm Đài Loan
|
kg
|
|
20.000
|
|
- Gạo Nhật
|
kg
|
|
20.000
|
|
- Cám
|
kg
|
|
7.000 - 7.500
|
|
Nguồn:VITIC