menu search
Đóng menu
Đóng

TT cao su châu Á ngày 09/10/2019: Giá tại Tokyo giảm

09:36 09/10/2019

Vinanet - Tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo (TOCOM), giá cao su ngày 09/10/2019 kỳ hạn tháng 3/2020 giảm 1,4 JPY tương đương 0,9% xuống 157,6 JPY (1,47 USD)/kg, do tranh chấp thương mại Mỹ - Trung leo thang, trong khi thị trường không chắc chắn sau khi thương nhân cao su Trung Quốc tạm ngừng hoạt động cũng gây áp lực giá.
Mỹ đã áp đặt các hạn chế thị thực đối với các quan chức Trung Quốc trong việc giam giữ hoặc lạm dụng các nhóm thiểu số Hồi giáo, song một quan chức Mỹ cho biết, các cuộc đàm phán thương mại cấp cao vẫn sẽ diễn ra vào ngày thứ năm (10/10/2019) và thứ sáu (11/10/2019) theo kế hoạch.
Chongqing General Trading Chemical Co. Ltd (CGTC), một trong những thương nhân cao su lớn nhất Trung Quốc đã ngừng hoạt động vào cuối tháng trước.
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản giảm 0,9% khi chứng khoán phố Wall đóng cửa ở mức thấp, sau khi Washington áp đặt các hạn chế thị thực đối với các quan chức chính phủ và Đảng Cộng sản Trung Quốc về việc lạm dụng người thiểu số Hồi giáo.
Đồng USD ở mức khoảng 107,05 JPY so với khoảng 107,39 JPY trong ngày thứ ba (8/10/2019).
Giá dầu giảm trong ngày thứ ba (8/10/2019), khi danh sách đen của Washington có thêm các công ty Trung Quốc, làm giàm bớt kỳ vọng 1 thỏa thuận thương mại giữa 2 nước, song bất ổn tại Iraq và Ecuador đã hạn chế đà suy giảm giá dầu thô.
Giá cao su kỳ hạn trên sàn Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm tăng 0,6% lên 11.515 CNY (1.612 USD)/tấn.
Giá cao su TSR20 kỳ hạn tháng 4/2020 trên sàn TOCOM không thay đổi ở mức 148,9 JPY/kg.
Giá cao su kỳ hạn tháng 11/2019 trên sàn SICOM tăng 0,1% lên 126,3 US cent/kg.

Giá cao su đóng cửa tại châu Á ngày 8/10/2019

Thị trường

Chủng loại

ĐVT

Kỳ hạn

Giá đóng cửa

Thái Lan

RSS3

USD/kg

19- Nov

1,42

Thái Lan

STR20

USD/kg

19- Nov

1,26

Malaysia

SMR20

USD/kg

19- Nov

1,27

Indonesia

SIR20

USD/kg

19- Nov

 

Thái Lan

USS3

THB/kg

19- Nov

36,65

Thái Lan

Mủ 60%(drum)

USD/tấn

19- Nov

1.100

Thái Lan

Mủ 60% (bulk)

USD/tấn

19- Nov

1.000

Singapore

 

 

19-Oct

148,2

 

RSS3

 

19-Nov

139,5

 

 

 

19-Dec

140,9

 

 

 

20-Jan

142,3

 

 

US cent/kg

19-Oct

127,9

 

TSR20

 

19-Nov

124,4

 

 

 

19-Dec

125,5

 

 

 

20-Jan

126

Nguồn: VITIC/Reuters