Giá cao su giao kỳ hạn tại TOCOM tăng 0,6 yên, lên 206,5 yên (tương đương 1,83 USD)/kg. Trước đó giá cao su đạt 208,1 yên/kg, mức cao nhất kể từ ngày 29/12.
Giá cao su kỳ hạn tại Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm giảm 0,5%.
Đồng USD ở mức khoảng 112,71 yên so với khoảng 112,62 yên ngày thứ ba (9/1).
Giá dầu tăng cao ngày thứ ba (9/1), giá dầu thô Mỹ đạt mức cao nhất kể từ tháng 12/2014, được hậu thuẫn bởi OPEC cắt giảm sản lượng và dự kiến dự trữ dầu thô của Mỹ giảm tuần thứ 8 liên tiếp.
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản ngày 10/1 thay đổi chút ít.
Giá cao su đóng cửa tại Singapore ngày 9/1
Cao su kỳ hạn RSS3
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Feb
|
166
|
167
|
166
|
166,9
|
18-Mar
|
167,5
|
168,2
|
167,5
|
169,3
|
18-May
|
180
|
180
|
180
|
177,1
|
18-Jun
|
179
|
181,2
|
179
|
181
|
18-Jul
|
180,5
|
180,5
|
180,2
|
181,5
|
Cao su kỳ hạn TSR20
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Feb
|
145,5
|
148,1
|
145,5
|
147,8
|
18-Mar
|
145,5
|
148
|
145,2
|
147,8
|
18-Apr
|
146,9
|
148,8
|
146,3
|
148,4
|
18-May
|
148,4
|
150,7
|
148
|
150,3
|
18-Jun
|
149,6
|
151,9
|
149,4
|
151,2
|
Jul-18
|
151,3
|
153,2
|
150,7
|
152,6
|
18-Aug
|
152,8
|
154,5
|
152,6
|
153,9
|
18-Sep
|
154,2
|
156
|
154
|
155,8
|
18-Oct
|
156
|
157,5
|
156
|
157,5
|
18-Nov
|
157,1
|
158,8
|
157,1
|
158,8
|
18-Dec
|
158,4
|
159,5
|
158,4
|
159,5
|
Giá cao su tại một số nước sản xuất chủ chốt ngày 9/1/2018
Mặt hàng
|
Giá
|
Cao su Thái RSS3 (T2)
|
1,64 USD/kg
|
Cao su Thái STR20 (T2)
|
1,47 USD/kg
|
Cao su Malaysia SMR20 (T2)
|
1,47 USD/kg
|
Cao su Indonesia SIR20 (T2)
|
0,74 USD/lb
|
Cao su Thái Lan USS3
|
44,01 baht/kg
|
Cao su Thái 60% mủ (drum/T2)
|
1.200 USD/tấn
|
Cao su Thái 60% mủ (bulk/T2)
|
1.100 USD/tấn
|
Ghi chú: Mức giá trên được thu thập từ các thương nhân Thái Lan, Indonesia và Malaysia. Đây không phải là mức giá chính thức bởi các cơ quan cao su nhà nước ở những nước này.
Nguồn: Reuters
Nguồn:Vinanet