menu search
Đóng menu
Đóng

TT cao su châu Á ngày 12/11/2019: Giá tại Tokyo giảm

09:17 12/11/2019

Vinanet - Tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo (TOCOM), giá cao su ngày 12/11/2019 kỳ hạn tháng 4/2020 giảm 1,3 JPY tương đương 0,7% xuống 177,2 JPY (1,62 USD)/kg, do số liệu từ nước mua cao su hàng đầu – Trung Quốc – suy yếu, làm giảm triển vọng nhu cầu và tăng trưởng.
Giá sản xuất của Trung Quốc trong tháng 10/2019 giảm mạnh nhất trong hơn 3 năm, do lĩnh vực sản xuất yếu bởi nhu cầu giảm và ảnh hưởng từ cuộc chiến thuế quan Mỹ - Trung, củng cố Bắc Kinh tiếp tục kích thích kinh tế.
Doanh số bán ô tô của Trung Quốc trong tháng 10/2019 giảm 4% so với tháng 10/2018, giảm tháng thứ 16 liên tiếp, với số lượng xe năng lượng mới (NEVs) giảm tháng thứ 4 liên tiếp, hiệp hội công nghiệp ô tô lớn nhất nước này cho biết.
Các nhà đầu tư thận trọng trước bài phát biểu của Tổng thống Mỹ Donald Trump tại Câu lạc bộ kinh tế New York diễn ra vào cuối ngày.
Giá cao su kỳ hạn trên sàn Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm giảm 0,5% xuống 11.940 CNY (1.707 USD)/tấn.
Đồng USD ở mức khoảng 109,05 JPY so với khoảng 109,01 JPY trong ngày thứ hai (11/11/2019).
Giá dầu giảm trong ngày thứ hai (11/11/2019), do ít tiến triển trong các cuộc đàm phán thương mại Mỹ - Trung gây áp lực giá, song số liệu dự trữ tại Mỹ giảm đã hỗ trợ giá.
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản duy trì vững trong ngày thứ ba (12/11/2019), sau khi các chỉ số S&P500 và Nasdaq giảm từ mức cao kỷ lục, do sự không chắc chắn trong tiến triển các cuộc đàm phán thương mại Mỹ - Trung gia tăng.
Giá cao su kỳ hạn tháng 12/2019 trên sàn SICOM tăng 0,2% lên 135 US cent/kg.

Giá cao su đóng cửa tại châu Á ngày 11/11/2019

Thị trường

Chủng loại

ĐVT

Kỳ hạn

Giá đóng cửa

Thái Lan

RSS3

USD/kg

19- Nov

1,49

Thái Lan

STR20

USD/kg

19- Nov

1,36

Malaysia

SMR20

USD/kg

19- Nov

1,36

Indonesia

SIR20

USD/kg

19- Nov

1,39

Thái Lan

USS3

THB/kg

19- Nov

38,26

Thái Lan

Mủ 60%(drum)

USD/tấn

19- Nov

1.170

Thái Lan

Mủ 60% (bulk)

USD/tấn

19- Nov

1.070

Singapore

 

 

19-Nov

150,8

 

RSS3

 

19-Dec

150,8

 

 

 

20-Jan

152,8

 

 

 

20-Feb

154,3

 

 

US cent/kg

19-Nov

131,9

 

TSR20

 

19-Dec

135,7

 

 

 

20-Jan

136,8

 

 

 

20-Feb

137,6

Nguồn: VITIC/Reuters