Tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo (TOCOM), giá cao su giao kỳ hạn tháng 7 tăng 0,3 yên hoặc 0,2% lên 193,8 yên (tương đương 1,8 USD)/kg. Trong tuần giá cao su giảm 5,5% - tuần giảm thứ 3 liên tiếp.
Giá cao su kỳ hạn tại Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm giảm 35 NDT, xuống còn 12.990 NDT (tương đương 2.062 USD)/tấn.
Dự trữ cao su thô tại các cảng của Nhật Bản đạt 13.307 tấn tính đến 20/1, tăng 8,2% so với mức dự trữ trước đó, Hiệp hội Thương mại cao su Nhật Bản cho biết.
Đồng USD ở mức khoảng 109,43 yên so với khoảng 109,34 yên ngày thứ năm (1/2).
Giá dầu tăng trong ngày thứ năm (1/2), sau điều tra cho thấy rằng cam kết cắt giảm nguồn cung của OPEC vẫn còn hiệu lực, ngay cả khi sản lượng dầu thô của Mỹ đạt mức đỉnh 10 triệu thùng/ngày (bpd) – lần đầu tiên kể từ năm 1970.
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản giảm 0,7% trong ngày thứ sáu (2/2).
Giá cao su đóng cửa tại Singapore ngày 1/2
Cao su kỳ hạn RSS3
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Mar
|
169
|
170
|
169
|
169,9
|
18-Apr
|
171,5
|
171,5
|
171,2
|
171,8
|
18-May
|
176,5
|
176,5
|
174,5
|
175,7
|
18-Jun
|
177
|
177,5
|
175,2
|
176,3
|
18-Jul
|
176,9
|
177
|
175,5
|
176,2
|
18-Aug
|
175
|
175,5
|
174,1
|
174
|
18-Sep
|
171,6
|
171,6
|
171,6
|
173,3
|
18-Nov
|
171
|
171
|
171
|
172,4
|
18-Dec
|
171
|
171
|
171
|
171,9
|
Cao su kỳ hạn TSR20
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Mar
|
149,7
|
149,7
|
147,5
|
149
|
18-Apr
|
149,3
|
149,4
|
147,9
|
149,1
|
18-May
|
150,3
|
150,3
|
148,3
|
149,5
|
18-Jun
|
150,3
|
151,6
|
149,6
|
150,4
|
Jul-18
|
151,3
|
152,1
|
150,5
|
151,4
|
18-Aug
|
153,5
|
153,5
|
151,5
|
152,6
|
18-Sep
|
154,4
|
154,4
|
152,7
|
153,9
|
18-Oct
|
155
|
155,4
|
153,8
|
155
|
18-Nov
|
156,1
|
156,7
|
155,3
|
156
|
18-Dec
|
158
|
158,1
|
156,5
|
157,5
|
19-Jan
|
158,9
|
159
|
158,2
|
158,4
|
Giá cao su tại một số nước sản xuất chủ chốt ngày 1/2
Mặt hàng
|
Giá
|
Cao su Thái RSS3 (T3)
|
1,70 USD/kg
|
Cao su Thái STR20 (T3)
|
1,50 USD/kg
|
Cao su Malaysia SMR20 (T3)
|
|
Cao su Indonesia SIR20 (T3)
|
|
Cao su Thái Lan USS3
|
43,99 baht/kg
|
Cao su Thái 60% mủ (drum/T3)
|
1.220 USD/tấn
|
Cao su Thái 60% mủ (bulk/T3)
|
1.120 USD/tấn
|
Ghi chú: Mức giá trên được thu thập từ các thương nhân Thái Lan, Indonesia và Malaysia. Đây không phải là mức giá chính thức bởi các cơ quan cao su nhà nước ở những nước này.
Nguồn: Reuters
Nguồn:Vinanet