Giá cao su giao kỳ hạn tháng 7 tại TOCOM giảm 5,1 yên hoặc 2,5% xuống còn 200 yên (tương đương 1,84 USD)/kg. Trong phiên trước đó, giá cao su đạt 197 yên/kg, mức thấp nhất kể từ ngày 1/12.
Giá cao su kỳ hạn tại Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm tăng 25 NDT lên 13.820 NDT (tương đương 2.187 USD)/tấn.
Dự trữ cao su tại kho ngoại quan được giám sát bởi Sở giao dịch kỳ hạn Thượng Hải tăng 0,9% so với tuần trước đó.
Đồng USD giảm xuống mức thấp nhất 4 tháng rưỡi so với đồng yên trong ngày thứ sáu (26/1), sau khi Thống đốc Ngân hàng Nhật Bản, Haruhiko Kuroda dự kiến nền kinh tế nước này sẽ tiếp tục tăng trưởng ổn định và lạm phát sẽ tăng nhẹ. Đồng USD ở mức khoảng 108,54 yên ngày thứ hai (29/1) so với khoảng 109,35 yên ngày thứ sáu (26/1).
Giá dầu tăng trong ngày thứ sáu (26/1), sau khi đạt mức cao nhất 3 năm, với giá dầu thô thiết lập tuần tăng, do đồng USD suy yếu củng cố giá.
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản tăng ngày thứ hai (29/1), trong bối cảnh lạc quan về doanh thu của các doanh nghiệp và nền kinh tế toàn cầu tăng mạnh mẽ.
Giá cao su đóng cửa tại Singapore ngày 26/1
Cao su kỳ hạn RSS3
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Feb
|
173,5
|
175
|
173
|
173,9
|
18-Mar
|
174,6
|
175,5
|
174,6
|
175,7
|
18-Apr
|
178,6
|
178,6
|
178
|
178,1
|
18-May
|
183,7
|
183,7
|
181
|
183
|
18-Jun
|
185,8
|
185,8
|
181,5
|
185
|
18-Jul
|
185,6
|
185,6
|
182
|
185,5
|
18-Sep
|
180,8
|
180,8
|
180,8
|
184,1
|
Cao su kỳ hạn TSR20
Hợp đồng
|
Giá mở cửa
|
Giá cao
|
Giá thấp
|
Giá đóng cửa
|
18-Feb
|
152,6
|
153,4
|
151,2
|
|
18-Mar
|
153,5
|
153,8
|
151,8
|
153
|
18-Apr
|
153,7
|
154
|
152,1
|
153,2
|
18-May
|
153,9
|
154,7
|
152,4
|
153,5
|
18-Jun
|
155,1
|
156
|
153,5
|
154,3
|
Jul-18
|
156,3
|
156,9
|
154,6
|
155,1
|
18-Aug
|
157,4
|
158
|
155,9
|
156,4
|
18-Sep
|
159
|
159,5
|
157,5
|
157,9
|
18-Oct
|
159,7
|
160
|
158,1
|
158,9
|
18-Nov
|
160,8
|
160,8
|
159,3
|
160,3
|
18-Dec
|
162
|
162
|
159,9
|
161,4
|
19-Jan
|
162,5
|
163,7
|
161,1
|
162,7
|
Giá cao su tại một số nước sản xuất chủ chốt ngày 26/1
Mặt hàng
|
Giá
|
Cao su Thái RSS3 (T2)
|
1,72 USD/kg
|
Cao su Thái STR20 (T2)
|
1,53 USD/kg
|
Cao su Malaysia SMR20 (T2)
|
1,55 USD/kg
|
Cao su Indonesia SIR20 (T2)
|
0,75 USD/lb
|
Cao su Thái Lan USS3
|
44,94 baht/kg
|
Cao su Thái 60% mủ (drum/T2)
|
1.250 USD/tấn
|
Cao su Thái 60% mủ (bulk/T2)
|
1.150 USD/tấn
|
Ghi chú: Mức giá trên được thu thập từ các thương nhân Thái Lan, Indonesia và Malaysia. Đây không phải là mức giá chính thức bởi các cơ quan cao su nhà nước ở những nước này.
Nguồn: Reuters
Nguồn:Vinanet