Việt Nam nhập chủ yếu từ Hongkong máy móc thiết bị, điện thoại và linh kiện, vải, nguyên phụ liệu dệt may, phế liệu sắt thép…. trong rổ hàng hóa nhập từ Hongkong máy móc thiết bị dụng cụ phụ tùng là mặt hàng nhập có kim ngạch cao nhất, chiếm 18,2% tổng kim ngạch, giảm 8,15% so với cùng kỳ.
Đặc biệt, trong thời gian này nhập khẩu từ Hongkong mặt hàng điện thoại,linh kiện và sản phẩm từ dầu mỏ có tốc độ tăng mạnh vượt trội. Điện thoại các loại và linh kiện là mặt hàng đại kim ngạch chỉ đứng thứ hai sau máy móc thiết bị, chiếm 16% tổng kim ngạch, đạt 92,5 triệu USD nhưng so với cùng kỳ 2016 tăng 2,7 lần. Đối với sản phẩm từ dầu mỏ, tuy kim ngạch chỉ đạt 207,7 nghìn USD, nhưng lại có mức tăng đột biến, gấp 3,5 lần so với cùng kỳ năm trước.
Ngoài ra, nhập khẩu máy vi tính sản phẩm điện tử và phế liệu sắt thép từ Hongkong cũng có tốc độ tăng trưởng đáng kể, tăng lần lượt 113,32% và 115,97% tương ứng với 57 nghìn USD và 55,7 nghìn USD.
Nhìn chung, 4 tháng đầu năm 2017, hàng hóa nhập khẩu từ Hongkong đều có tốc độ tăng trưởng dương, chiếm 63,1% ngược lại hàng hóa với tốc độ tăng trưởng âm chiếm 36,8% và nhập dây điện và dây cáp điện giảm mạnh nhất, giảm 75,76% và sắt thép giảm 40,78%.
Thống kê TCHQ nhập khẩu từ Hongkong 4 tháng 2017
ĐVT: USD
Mặt hàng
|
4 tháng 2017
|
4 tháng 2016
|
So sánh (%)
|
Tổng cộng
|
575.176.502
|
454.725.014
|
26,49
|
máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
|
105.041.763
|
114.364.278
|
-8,15
|
điện thoại các loại và linh kiện
|
92.544.548
|
33.804.566
|
173,76
|
vải các loại
|
76.359.588
|
67.248.330
|
13,55
|
nguyên phụ liệu dệt, may, da giày
|
73.566.179
|
70.769.715
|
3,95
|
máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
57.099.441
|
26.767.165
|
113,32
|
phế liệu sắt thép
|
55.757.126
|
25.816.642
|
115,97
|
sản phẩm từ giấy
|
15.327.472
|
16.309.000
|
-6,02
|
sản phẩm từ chất dẻo
|
11.816.589
|
11.892.062
|
-0,63
|
đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
10.653.950
|
16.938.300
|
-37,10
|
sản phẩm từ cao su
|
4.792.686
|
3.553.049
|
34,89
|
chất dẻo nguyên liệu
|
3.904.223
|
2.908.794
|
34,22
|
sản phẩm hóa chất
|
3.491.929
|
2.681.954
|
30,20
|
kim loại thường khác
|
2.968.892
|
3.192.870
|
-7,01
|
hóa chất
|
2.544.140
|
1.738.583
|
46,33
|
sản phẩm từ sắt thép
|
2.274.881
|
1.594.124
|
42,70
|
xơ, sợi dệt các loại
|
1.261.949
|
1.008.737
|
25,10
|
sắt thép các loại
|
305.193
|
515.394
|
-40,78
|
dây điện và dây cáp điện
|
294.687
|
1.215.791
|
-75,76
|
Sản phẩm khác từ dầu mỏ
|
207.756
|
59.329
|
250,18
|
Nguồn:Vinanet