Trong 43 mặt hàng nhập khẩu từ Mỹ (không kể hàng hóa khác), mặt hàng nhập khẩu nhiều nhất từ thị trường Mỹ là nhóm mặt hàng: Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện đạt 2,5 tỷ USDiệu USD, tăng 35,9% so với cùng kỳ năm trước, chiếm 29%. Tiếp đến là mặt hàng Bông các loại đạt 799,4 triệu USD, tăng 79,3%, chiếm 9% tỷ trọng.
Một số mặt hàng có kim ngạch nhập khẩu tăng so với tháng trước: Chất dẻo nguyên liệu tăng 48,8%; hàng rau quả tăng 43,7%; gỗ và sản phẩm gỗ 75,5%; đá quý kim loại quý tăng 55,4%; bánh kẹo và các sản phẩm tăng 690,3%.
Thông tin về chính sách thương mại của Mỹ thời gian tới, Giám đốc điều hành AmCham Adam Sitkoff cho hay: Cộng đồng doanh nghiệp hai nước nâng tầm giao thương và đầu tư song phương, đồng thời phối hợp với chính phủ tháo gỡ các rào cản và thách thức. Hợp tác trong nhiều lĩnh vực, duy trì quan hệ thương mại ổn định, hướng tới cán cân thương mại hài hòa, bền vững, cùng có lợi.
Số liệu nhập khẩu từ Mỹ 6 tháng đầu năm 2025
(Tính toán số liệu công bố ngày 11/7/2025 của TCHQ)
Mặt hàng
|
Tháng 6/2025
|
So với tháng 5/2025(%)
|
6 T/2025
|
+/- 6T/2024 (%)
|
Tỷ trọng (%)
|
Tổng KNNK (USD)
|
1.605.935.346
|
0,55
|
8.869.953.856
|
24,87
|
100
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
317.271.162
|
-27,37
|
2.574.108.206
|
35,9
|
29,02
|
Bông các loại
|
177.491.798
|
0,27
|
799.430.998
|
79,38
|
9,01
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
114.350.510
|
18,73
|
556.960.843
|
48,81
|
6,28
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
|
126.759.174
|
45
|
554.051.719
|
7,67
|
6,25
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
71.873.323
|
-25,68
|
394.639.892
|
-32,3
|
4,45
|
Hàng rau quả
|
49.461.174
|
11,37
|
296.836.081
|
43,77
|
3,35
|
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng
|
38.444.979
|
-9,73
|
260.220.819
|
27,12
|
2,93
|
Dược phẩm
|
63.976.750
|
44,34
|
258.672.627
|
27,13
|
2,92
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
77.578.574
|
25,37
|
258.053.034
|
75,56
|
2,91
|
Hóa chất
|
48.356.054
|
-3,46
|
244.491.682
|
-33,11
|
2,76
|
Đậu tương
|
20.889.881
|
9,5
|
226.855.271
|
10,19
|
2,56
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
37.200.065
|
-1,74
|
217.600.713
|
-1,38
|
2,45
|
Sản phẩm hóa chất
|
41.756.771
|
10,78
|
206.232.219
|
15,31
|
2,33
|
Chế phẩm thực phẩm khác
|
23.897.783
|
26,56
|
140.588.207
|
11,49
|
1,58
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
20.114.812
|
5,5
|
107.841.996
|
13,75
|
1,22
|
Lúa mì
|
11.919.389
|
-75,03
|
104.960.045
|
40,8
|
1,18
|
Phế liệu sắt thép
|
23.695.734
|
31,34
|
99.697.901
|
8,16
|
1,12
|
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh
|
9.065.029
|
-13,28
|
57.397.008
|
14,25
|
0,65
|
Sữa và sản phẩm sữa
|
14.340.175
|
22,76
|
55.327.643
|
-20
|
0,62
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
9.060.099
|
4,74
|
51.558.367
|
34,19
|
0,58
|
Hàng thủy sản
|
12.744.904
|
48,26
|
40.412.470
|
52,03
|
0,46
|
Kim loại thường khác
|
6.021.520
|
-20,84
|
34.327.306
|
11,61
|
0,39
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
4.663.006
|
9,67
|
31.201.463
|
690,3
|
0,35
|
Dây điện và dây cáp điện
|
4.596.180
|
15,22
|
20.454.885
|
54,15
|
0,23
|
Nguyên phụ liệu thuốc lá
|
19.644.202
|
|
|
|
|
Linh kiện, phụ tùng ô tô
|
2.809.682
|
-59,51
|
20.384.053
|
-23,82
|
0,23
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
5.469.018
|
36,05
|
20.358.966
|
55,48
|
0,23
|
Vải các loại
|
2.923.376
|
-16,97
|
19.554.726
|
-2,32
|
0,22
|
Sản phẩm từ kim loại thường khác
|
2.361.854
|
-25,18
|
18.299.464
|
32,09
|
0,21
|
Sản phẩm khác từ dầu mỏ
|
2.208.441
|
-40,04
|
15.664.283
|
31,59
|
0,18
|
Cao su
|
2.119.359
|
-11,24
|
15.124.560
|
-24,41
|
0,17
|
Sản phẩm từ cao su
|
2.564.441
|
18,79
|
13.397.999
|
9,56
|
0,15
|
Quặng và khoáng sản khác
|
2.492.996
|
52,05
|
10.734.557
|
-2,22
|
0,12
|
Giấy các loại
|
1.742.383
|
31,12
|
8.436.047
|
18,32
|
0,1
|
Sắt thép các loại
|
1.298.554
|
104,83
|
8.208.021
|
7,69
|
0,09
|
Ô tô nguyên chiếc các loại
|
1.726.940
|
122,88
|
7.851.269
|
-45,34
|
0,09
|
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu
|
2.031.256
|
82,93
|
7.793.176
|
30,61
|
0,09
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
953.359
|
-22,16
|
7.731.331
|
32,73
|
0,09
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
893.519
|
-37,53
|
5.227.068
|
2,68
|
0,06
|
Sản phẩm từ giấy
|
1.110.523
|
57,54
|
5.141.655
|
-41,3
|
0,06
|
Phân bón các loại
|
1.029.045
|
72,49
|
4.654.362
|
3,95
|
0,05
|
Dầu mỡ động, thực vật
|
757.269
|
70,82
|
2.207.750
|
-2,09
|
0,02
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
37.378
|
-31,14
|
195.928
|
-39,59
|
0
|
Hàng hóa khác
|
226.232.907
|
33,07
|
1.066.638.807
|
46,11
|
12,03
|
Nguồn:Vinanet/VITIC