Trong đó, nhập khẩu hàng hóa từ Nhật Bản 7 tháng đầu năm 2017 đạt gần 9,12 tỷ USD, tăng 11,8% so với cùng kỳ năm 2016; xuất khẩu sang Nhật đạt 9,42 tỷ USD (tăng 18,5%). Như vậy, Việt Nam xuất siêu sang Nhật 308,38 triệu USD trong 7 tháng đầu năm 2017 (trong khi cùng kỳ năm 2016 Việt Nam nhập siêu từ Nhật 200,9 triệu USD)
Trong số 42 nhóm hàng chủ yếu nhập khẩu từ thị trường Nhật Bản 7 tháng đầu năm 2017, thì máy móc, thiết bị, dụng cụ và phụ tùng luôn đạt kim ngạch lớn nhất, chiếm 27,4% trong tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa các loại từ thị trường này, trị giá trên 2,49 tỷ USD, tăng 6,2% so với 7 tháng đầu năm 2016.
Đứng thứ 2 về kim ngạch là nhóm hàng máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện chiếm 17,8%, đạt 1,62 tỷ USD, tăng 18,6%. Tiếp sau đó là nhóm hàng sắt thép chiếm 8,5%, đạt 778,7 triệu USD, tăng 14,4%.
Nhìn chung trong 7 tháng đầu năm nay, nhập khẩu phần lớn các loại hàng hóa từ Nhật Bản đều tăng kim ngạch so với cùng kỳ năm ngoái; trong đó nhập khẩu tăng mạnh ở một số nhóm hàng như: Phương tiện vận tải khác và phụ tùng (tăng 94%, đạt 164,71 triệu USD); điện thoại các loại và linh kiện (tăng 91,5%, đạt 44,83 triệu USD); hàng điện gia dụng và linh kiện (tăng 62,6%, đạt 11,53 triệu USD); sản phẩm khác từ dầu mỏ (tăng 59,6%, đạt 29,75 triệu USD).
Tuy nhiên, nhập khẩu một số nhóm hàng từ Nhật sụt giảm mạnh so với cùng kỳ năm ngoái như: nguyên phụ liệu thuốc lá (giảm 99,8%, đạt 0,03 triệu USD); ô tô nguyên chiếc (giảm 63,2%, đạt 73,06 triệu USD) và phế liệu sắt thép (giảm 21%, đạt 226,26 triệu USD).
Nhập khẩu hàng hóa từ Nhật Bản 7 tháng đầu năm 2017
ĐVT: USD
Mặt hàng
|
7T/2017
|
7T/2016
|
% so sánh
|
Tổng kim ngạch
|
9.115.848.159
|
8.153.120.362
|
+11,81
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
|
2.493.700.470
|
2.347.638.765
|
+6,22
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
1.620.117.679
|
1.366.413.443
|
+18,57
|
Sắt thép các loại
|
778.699.376
|
680.766.268
|
+14,39
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
436.725.713
|
352.569.569
|
+23,87
|
Vải các loại
|
372.016.085
|
354.271.951
|
+5,01
|
Linh kiện, phụ tùng ô tô
|
348.837.257
|
427.609.343
|
-18,42
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
273.687.580
|
250.766.764
|
+9,14
|
Kim loại thường khác
|
234.208.355
|
146.925.825
|
+59,41
|
Hóa chất
|
231.450.919
|
168.672.176
|
+37,22
|
Sản phẩm hóa chất
|
226.939.091
|
165.622.893
|
+37,02
|
Phế liệu sắt thép
|
226.255.916
|
285.964.978
|
-20,88
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
221.790.421
|
174.691.662
|
+26,96
|
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng
|
164.712.219
|
84.784.489
|
+94,27
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
140.441.848
|
119.540.446
|
+17,48
|
Giấy các loại
|
100.999.793
|
82.500.682
|
+22,42
|
Cao su
|
86.821.845
|
56.454.209
|
+53,79
|
Sản phẩm từ cao su
|
77.854.044
|
67.254.242
|
+15,76
|
Dây điện và dây cáp điện
|
75.487.693
|
61.907.400
|
+21,94
|
Ô tô nguyên chiếc các loại
|
73.062.173
|
198.399.707
|
-63,17
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
61.253.577
|
61.026.176
|
+0,37
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
53.400.211
|
33.602.811
|
+58,92
|
Sản phẩm từ kim loại thường khác
|
50.264.929
|
52.272.678
|
-3,84
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
44.833.645
|
23.409.017
|
+91,52
|
Hàng thủy sản
|
42.292.202
|
36.549.822
|
+15,71
|
Sản phẩm khác từ dầu mỏ
|
29.746.225
|
18.642.419
|
+59,56
|
Sản phẩm từ giấy
|
28.670.934
|
22.901.447
|
+25,19
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
28.083.317
|
31.018.602
|
-9,46
|
Dược phẩm
|
27.919.376
|
22.698.909
|
+23,00
|
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu
|
23.738.422
|
23.014.180
|
+3,15
|
Phân bón các loại
|
19.658.631
|
13.593.429
|
+44,62
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
15.127.221
|
16.134.152
|
-6,24
|
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh
|
14.625.912
|
15.823.377
|
-7,57
|
Chế phẩm thực phẩm khác
|
11.528.325
|
9.680.457
|
+19,09
|
Hàng điện gia dụng và linh kiện
|
11.525.238
|
7.087.537
|
+62,61
|
Sữa và sản phẩm sữa
|
11.476.293
|
9.577.790
|
+19,82
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
5.180.858
|
4.072.823
|
+27,21
|
Quặng và khoáng sản khác
|
3.832.465
|
4.271.700
|
-10,28
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
2.823.068
|
3.097.356
|
-8,86
|
Than đá
|
38.428
|
39.612
|
-2,99
|
Nguyên phụ liệu thuốc lá
|
33.423
|
16.743.574
|
-99,80
|
Nguồn:Vinanet