menu search
Đóng menu
Đóng

Thị trường cung cấp khí gas cho Việt Nam 5 tháng đầu năm 2020

12:43 03/07/2020

Vinanet - 5 tháng đầu năm 2020 nhập khẩu khí gas tăng 2,5% về lượng nhưng giảm 9,9% về kim ngạch so với cùng kỳ năm 2019, đạt 691.317 tấn, tương đương 333,7 triệu USD.  
Theo tính toán từ số liệu thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan, nhập khẩu khí gas vào Việt Nam tháng 5/2020 tăng mạnh 46,6% về lượng và tăng 80,8% về kim ngạch so với tháng liền kề trước đó, đạt 159.080 tấn, trị giá 61,52 triệu USD.
Tính chung cả 5 tháng đầu năm 2020 nhập khẩu khí gas tăng 2,5% về lượng nhưng giảm 9,9% về kim ngạch so với cùng kỳ năm 2019, đạt 691.317 tấn, tương đương 333,7 triệu USD.
Giá khí gas nhập khẩu tháng 5 đạt 386,7 USD/tấn, tăng 23,3% so với tháng 4/2020 nhưng giảm 29,8% so với tháng 5/2019. Tính trung bình giá nhập khẩu trong 5 tháng đầu năm 2020 giảm 12,1% so với cùng kỳ, đạt 482,7 USD/tấn.
Lượng khí gas nhập khẩu về Việt Nam nhiều nhất có xuất xứ từ thị trường Trung Quốc, giảm mạnh 34,8% về lượng và giảm 39,6% về kim ngạch so với cùng kỳ năm 2019, đạt 168.691 tấn, tương đương 89,57 triệu USD, chiếm 24,4% trong tổng lượng và chiếm 26,8% trong tổng kim ngạch nhập khẩu khí gas của cả nước. Giá nhập khẩu từ thị trường này giảm 7,3%, đạt 531 USD/tấn.
Tiếp sau đó là thị trường U.A.E với 142.144 tấn, trị giá 59,75 triệu USD, chiếm 20,6% trong tổng lượng và chiếm 17,9% tổng kim ngạch nhập khẩu khí gas của cả nước, so với cùng kỳ năm 2019 tăng 550,6% về lượng và tăng 412% về kim ngạch; tuy nhiên giá nhập trung bình giảm 21,3%, đạt 420,4 USD/tấn.
Khí gas nhập khẩu từ thị trường Đông Nam Á về Việt Nam giảm cả về lượng, kim ngạch và giá so với cùng kỳ năm 2019, với mức giảm tương ứng 7,6%, 14,5% và 7,6%, đạt 86.176 tấn, tương đương 45,07 triệu USD, giá 523 USD/tấn, chiếm 12,5% trong tổng lượng và chiếm 13,5% trong tổng kim ngạch nhập khẩu khí gas của cả nước

Nhập khẩu khí gas 5 tháng đầu năm 2020

(Tính toán theo số liệu công bố ngày 13/6/2020)

ĐVT: USD

 

Thị trường

5 tháng đầu năm 2020

So với cùng kỳ năm 2019 (%)

Tỷ trọng (%)

Lượng (tấn)

Trị giá (USD)

Lượng

Trị giá

Lượng

Trị giá

Tổng cộng

691.317

333.699.131

2,47

-9,9

100

100

Trung Quốc

168.691

89.568.523

-34,83

-39,58

24,4

26,84

U.A.E

142.144

59.750.981

550,57

412,12

20,56

17,91

Đông Nam Á

86.176

45.071.347

-7,56

-14,54

12,47

13,51

Qatar

93.251

41.906.205

3,15

-9,24

13,49

12,56

Malaysia

42.208

22.603.357

17,29

8,54

6,11

6,77

Indonesia

35.481

17.996.461

126,77

106,17

5,13

5,39

Thái Lan

8.487

4.471.529

-79,59

-80,71

1,23

1,34

Hàn Quốc

1.070

1.184.414

-9,4

-2,92

0,15

0,35

Kuwait

56

39.014

-99,76

-99,66

0,01

0,01

 

Nguồn:VITIC