menu search
Đóng menu
Đóng

Xuất khẩu dầu thô sang Nhật Bản hai tháng đầu năm tăng mạnh

10:09 31/03/2020

Vinanet - Theo số liệu thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan Việt Nam, cán cân thương mại giữa Việt Nam và Nhật Bản khá cân bằng, với chiều nhập khẩu đạt 3,09 tỷ USD và chiều xuất khẩu đạt 3,11 tỷ USD.
Trong nhiều nhóm hàng xuất khẩu sang Nhật Bản 2 tháng đầu năm 2020, có 9 nhóm đạt kim ngạch hàng trăm triệu USD. Đứng đầu là nhóm hàng dệt, may chiếm 18,11% tỷ trọng, đạt 564,53 triệu USD, giảm 2,06% so với cùng kỳ. Kế đến là nhóm máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác chiếm 12,4% thị phàn đạt 386,47 triệu USD, giảm 5,29%; nhóm máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác có tỷ trọng 10,06% đạt 313,43 triệu USD, tăng 9,94% so với cùng kỳ năm 2019.
Đáng chú ý là mặt hàng dầu thô, với mức giảm 46,72% so với tháng 1/2020, nhưng tổng kim ngạch nhóm hàng này trong 2 tháng/2020 lại tăng trưởng vượt bậc tới 552% đạt 132,86 triệu USD. Điều này là do lượng dầu thô xuất khẩu trong 2 tháng đầu năm 2020 tăng mạnh mẽ lên đến 254.184 tấn từ mức 44.773 tấn trong cùng kỳ năm trước.
Sắn và các sản phẩm từ sắn cũng tăng tới 887,77% so với cùng kỳ, nhưng kim ngạch chiếm tỷ trọng quá nhỏ chỉ 0,01% đạt 363.036 USD.

Hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Nhật Bản 2 tháng/2020

(Tính toán từ số liệu công bố ngày 13/03/2020 của TCHQ)

ĐVT: USD

Mặt hàng

T2/2020

So với T1/2020 (%)

2T/2020

So với 2T/2019 (%)

Tỷ trọng (%)

Tổng kim ngạch XK

1.656.836.108

6,98

3.116.977.492

6,12

100

Hàng dệt, may

279.079.920

-2,45

564.536.503

-2,06

18,11

Phương tiện vận tải và phụ tùng

208.408.848

17,01

386.478.808

-5,29

12,4

Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác

174.578.191

24,24

313.431.561

9,94

10,06

Gỗ và sản phẩm gỗ

106.122.108

18,18

198.501.405

8,91

6,37

Giày dép các loại

93.398.679

1,1

185.782.067

1,83

5,96

Hàng thủy sản

95.942.084

8,14

184.686.162

2,69

5,93

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện

91.348.761

14,06

171.072.783

18,14

5,49

Dầu thô

76.809.058

-46,72

132.859.480

551,99

4,26

Sản phẩm từ chất dẻo

57.631.168

18,84

105.966.356

-5,19

3,4

Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù

35.656.094

-10,32

75.718.619

7,3

2,43

Sản phẩm từ sắt thép

38.884.590

15,46

72.517.286

9,37

2,33

Điện thoại các loại và linh kiện

40.981.256

44,19

69.403.419

13,18

2,23

Hóa chất

28.370.071

7,99

54.640.026

-17,34

1,75

Dây điện và dây cáp điện

25.770.852

22,47

46.799.464

2,51

1,5

Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận

22.281.260

5,79

43.245.000

18,49

1,39

Kim loại thường khác và sản phẩm

18.791.034

11,63

35.609.628

-4,92

1,14

Cà phê

19.481.324

30,28

34.551.157

6,65

1,11

Sản phẩm hóa chất

14.791.366

31,81

26.007.662

-8,27

0,83

Hàng rau quả

11.590.644

23,94

21.050.023

24,89

0,68

Sản phẩm từ cao su

11.263.252

19,58

20.629.764

-1,54

0,66

Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày

9.339.345

-5,47

19.219.569

-0,92

0,62

Xơ, sợi dệt các loại

9.319.636

29,15

16.535.226

32,32

0,53

Giấy và các sản phẩm từ giấy

6.714.637

10,58

12.783.833

13,49

0,41

Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện

5.140.648

-25,12

12.006.102

-28,93

0,39

Sản phẩm gốm, sứ

5.786.920

-6,91

12.003.319

8,03

0,39

Chất dẻo nguyên liệu

5.288.517

-4,64

10.834.109

-1,6

0,35

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm

5.794.038

27,16

10.350.473

21,04

0,33

Sắt thép các loại

4.989.354

9,31

9.494.941

-42,66

0,3

Sản phẩm mây, tre, cói và thảm

4.076.704

11,15

7.725.799

-15,97

0,25

Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc

3.952.040

15,89

7.363.191

7,22

0,24

Than các loại

7.134.400

 

7.140.900

71,35

0,23

Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh

3.533.161

-1,65

7.125.722

-61,24

0,23

Vải mành, vải kỹ thuật khác

3.085.305

28,19

5.478.866

-6,69

0,18

Hạt điều

1.747.524

-32

4.317.245

19,06

0,14

Thức ăn gia súc và nguyên liệu

1.905.664

-4,96

3.910.750

-57,61

0,13

Cao su

1.358.567

11,75

2.574.320

-12,88

0,08

Quặng và khoáng sản khác

903.436

 

908.168

-79,07

0,03

Hạt tiêu

449.049

36,21

777.634

-33,89

0,02

Sắn và các sản phẩm từ sắn

348.896

 

363.036

887,77

0,01

Phân bón các loại

159.335

228,53

207.835

-88,71

0,01

Hàng hóa khác

124.628.371

26,85

222.369.280

17,74

7,13

Nguồn:VITIC