Trong nhiều nhóm hàng xuất khẩu sang Nhật Bản 2 tháng đầu năm 2020, có 9 nhóm đạt kim ngạch hàng trăm triệu USD. Đứng đầu là nhóm hàng dệt, may chiếm 18,11% tỷ trọng, đạt 564,53 triệu USD, giảm 2,06% so với cùng kỳ. Kế đến là nhóm máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác chiếm 12,4% thị phàn đạt 386,47 triệu USD, giảm 5,29%; nhóm máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác có tỷ trọng 10,06% đạt 313,43 triệu USD, tăng 9,94% so với cùng kỳ năm 2019.
Đáng chú ý là mặt hàng dầu thô, với mức giảm 46,72% so với tháng 1/2020, nhưng tổng kim ngạch nhóm hàng này trong 2 tháng/2020 lại tăng trưởng vượt bậc tới 552% đạt 132,86 triệu USD. Điều này là do lượng dầu thô xuất khẩu trong 2 tháng đầu năm 2020 tăng mạnh mẽ lên đến 254.184 tấn từ mức 44.773 tấn trong cùng kỳ năm trước.
Sắn và các sản phẩm từ sắn cũng tăng tới 887,77% so với cùng kỳ, nhưng kim ngạch chiếm tỷ trọng quá nhỏ chỉ 0,01% đạt 363.036 USD.
Hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Nhật Bản 2 tháng/2020
(Tính toán từ số liệu công bố ngày 13/03/2020 của TCHQ)
ĐVT: USD
Mặt hàng
|
T2/2020
|
So với T1/2020 (%)
|
2T/2020
|
So với 2T/2019 (%)
|
Tỷ trọng (%)
|
Tổng kim ngạch XK
|
1.656.836.108
|
6,98
|
3.116.977.492
|
6,12
|
100
|
Hàng dệt, may
|
279.079.920
|
-2,45
|
564.536.503
|
-2,06
|
18,11
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
208.408.848
|
17,01
|
386.478.808
|
-5,29
|
12,4
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
174.578.191
|
24,24
|
313.431.561
|
9,94
|
10,06
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
106.122.108
|
18,18
|
198.501.405
|
8,91
|
6,37
|
Giày dép các loại
|
93.398.679
|
1,1
|
185.782.067
|
1,83
|
5,96
|
Hàng thủy sản
|
95.942.084
|
8,14
|
184.686.162
|
2,69
|
5,93
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
91.348.761
|
14,06
|
171.072.783
|
18,14
|
5,49
|
Dầu thô
|
76.809.058
|
-46,72
|
132.859.480
|
551,99
|
4,26
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
57.631.168
|
18,84
|
105.966.356
|
-5,19
|
3,4
|
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù
|
35.656.094
|
-10,32
|
75.718.619
|
7,3
|
2,43
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
38.884.590
|
15,46
|
72.517.286
|
9,37
|
2,33
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
40.981.256
|
44,19
|
69.403.419
|
13,18
|
2,23
|
Hóa chất
|
28.370.071
|
7,99
|
54.640.026
|
-17,34
|
1,75
|
Dây điện và dây cáp điện
|
25.770.852
|
22,47
|
46.799.464
|
2,51
|
1,5
|
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
|
22.281.260
|
5,79
|
43.245.000
|
18,49
|
1,39
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
18.791.034
|
11,63
|
35.609.628
|
-4,92
|
1,14
|
Cà phê
|
19.481.324
|
30,28
|
34.551.157
|
6,65
|
1,11
|
Sản phẩm hóa chất
|
14.791.366
|
31,81
|
26.007.662
|
-8,27
|
0,83
|
Hàng rau quả
|
11.590.644
|
23,94
|
21.050.023
|
24,89
|
0,68
|
Sản phẩm từ cao su
|
11.263.252
|
19,58
|
20.629.764
|
-1,54
|
0,66
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
9.339.345
|
-5,47
|
19.219.569
|
-0,92
|
0,62
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
9.319.636
|
29,15
|
16.535.226
|
32,32
|
0,53
|
Giấy và các sản phẩm từ giấy
|
6.714.637
|
10,58
|
12.783.833
|
13,49
|
0,41
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
5.140.648
|
-25,12
|
12.006.102
|
-28,93
|
0,39
|
Sản phẩm gốm, sứ
|
5.786.920
|
-6,91
|
12.003.319
|
8,03
|
0,39
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
5.288.517
|
-4,64
|
10.834.109
|
-1,6
|
0,35
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
5.794.038
|
27,16
|
10.350.473
|
21,04
|
0,33
|
Sắt thép các loại
|
4.989.354
|
9,31
|
9.494.941
|
-42,66
|
0,3
|
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
|
4.076.704
|
11,15
|
7.725.799
|
-15,97
|
0,25
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
3.952.040
|
15,89
|
7.363.191
|
7,22
|
0,24
|
Than các loại
|
7.134.400
|
|
7.140.900
|
71,35
|
0,23
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
3.533.161
|
-1,65
|
7.125.722
|
-61,24
|
0,23
|
Vải mành, vải kỹ thuật khác
|
3.085.305
|
28,19
|
5.478.866
|
-6,69
|
0,18
|
Hạt điều
|
1.747.524
|
-32
|
4.317.245
|
19,06
|
0,14
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
1.905.664
|
-4,96
|
3.910.750
|
-57,61
|
0,13
|
Cao su
|
1.358.567
|
11,75
|
2.574.320
|
-12,88
|
0,08
|
Quặng và khoáng sản khác
|
903.436
|
|
908.168
|
-79,07
|
0,03
|
Hạt tiêu
|
449.049
|
36,21
|
777.634
|
-33,89
|
0,02
|
Sắn và các sản phẩm từ sắn
|
348.896
|
|
363.036
|
887,77
|
0,01
|
Phân bón các loại
|
159.335
|
228,53
|
207.835
|
-88,71
|
0,01
|
Hàng hóa khác
|
124.628.371
|
26,85
|
222.369.280
|
17,74
|
7,13
|
Nguồn:VITIC