Cụ thể, hàng dệt, may có kim ngạch xuất khẩu trong 5 tháng đầu năm 2020 đạt 1,39 tỷ USD, giảm 4,1% so với cùng kỳ. Đây là nhóm hàng chiếm tỷ trọng lớn nhất với 17,86% và là nhóm duy nhất có kim ngạch tỷ USD.
Các nhóm hàng đạt kim ngạch từ 500 triệu USD trở lên gồm: Phương tiện vận tải và phụ tùng chiếm tỷ trọng 11,34% đạt 888,05 triệu USD; Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác chiếm 10,34% thị phần đạt 809,57 triệu USD; Hàng thủy sản chiếm 6,99% thị phần đạt 547,53 triệu USD; Gỗ và sản phẩm gỗ chiếm tỷ trọng 6,68% đạt 522,76 triệu USD.
Ở nhóm kim ngạch từ 100 – 500 triệu USD có các nhóm hàng sau: Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện đạt 427,96 triệu USD (+8,59%); Giày dép các loại đạt 399,63 triệu USD (+4,98%); Điện thoại các loại và linh kiện đạt 381,69 triệu USD (+41,77%); Sản phẩm từ chất dẻo đạt 286,2 triệu USD (-5,11%); Sản phẩm từ sắt thép đạt 199,23 triệu USD (+9,42%)…
Trong 5 tháng đầu năm 2020, nhóm kim ngạch chục triệu USD có 4 nhóm hàng đáng chú ý, trong đó 2 nhóm có kim ngạch sụt giảm và 2 nhóm tăng trưởng. Cụ thể: Dầu thô đạt 36,59 triệu USD, giảm 67,43% so với cùng kỳ; Sắt thép các loại đạt 27,11 triệu USD, giảm 60,86% so với cùng kỳ. Ở chiều ngược lại, nhóm than các loại tăng 119,55% đạt 24,65 triệu USD; Hạt điều tăng 69,39% đạt 17,41 triệu USD.
Hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Nhật Bản 5T/2020
(Tính toán từ số liệu công bố ngày 13/6/2020 của TCHQ)
ĐVT: USD
Mặt hàng
|
T5/2020
|
So với T4/2020 (%)
|
5T/2020
|
So với cùng kỳ 2019 (%)
|
Tỷ trọng (%)
|
Tổng kim ngạch XK
|
1,390,360,564
|
-9.19
|
7,828,205,326
|
-1.06
|
100
|
Hàng dệt, may
|
216,908,694
|
-16.98
|
1,397,822,599
|
-4.1
|
17.86
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
124,229,076
|
-17.43
|
888,049,122
|
-17.29
|
11.34
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
153,729,378
|
-3.76
|
809,574,729
|
6.08
|
10.34
|
Hàng thủy sản
|
107,509,013
|
-11.24
|
547,527,290
|
-0.76
|
6.99
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
84,438,044
|
-25.26
|
522,762,662
|
2.56
|
6.68
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
70,469,632
|
1.77
|
427,959,074
|
8.59
|
5.47
|
Giày dép các loại
|
66,609,899
|
-7.12
|
399,628,548
|
4.98
|
5.1
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
90,825,606
|
13.73
|
381,696,578
|
41.77
|
4.88
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
57,329,941
|
-2.55
|
286,199,198
|
-5.11
|
3.66
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
34,291,134
|
-23.95
|
199,227,091
|
9.42
|
2.54
|
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù
|
22,614,247
|
-12.06
|
160,217,630
|
-3.48
|
2.05
|
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
|
21,990,080
|
-27.82
|
142,621,441
|
26.19
|
1.82
|
Hóa chất
|
26,720,227
|
31.7
|
135,083,087
|
-18.62
|
1.73
|
Dây điện và dây cáp điện
|
23,958,325
|
-5.01
|
127,138,943
|
5.91
|
1.62
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
17,548,693
|
-12.18
|
92,671,590
|
-11.52
|
1.18
|
Cà phê
|
18,070,176
|
27.78
|
84,657,094
|
17.75
|
1.08
|
Sản phẩm hóa chất
|
12,237,383
|
-5.5
|
65,974,786
|
-1.81
|
0.84
|
Sản phẩm từ cao su
|
11,267,629
|
-15.36
|
58,367,896
|
1.78
|
0.75
|
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
|
14,365,177
|
36.58
|
57,923,377
|
12.77
|
0.74
|
Hàng rau quả
|
11,353,632
|
7.22
|
57,708,747
|
15.67
|
0.74
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
5,653,855
|
-30.3
|
37,021,104
|
8.22
|
0.47
|
Dầu thô
|
9,588,392
|
-31.33
|
36,591,858
|
-67.43
|
0.47
|
Sản phẩm gốm, sứ
|
7,513,678
|
-8.44
|
35,010,879
|
17.57
|
0.45
|
Giấy và các sản phẩm từ giấy
|
5,818,100
|
-16.21
|
32,665,932
|
12.78
|
0.42
|
Sắt thép các loại
|
4,930,440
|
-19.14
|
27,113,191
|
-60.86
|
0.35
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
3,745,431
|
-24.39
|
26,746,459
|
-51.44
|
0.34
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
4,686,377
|
-16.09
|
26,534,638
|
-17.86
|
0.34
|
Than các loại
|
10,128,971
|
31356.43
|
24,649,705
|
119.55
|
0.31
|
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
|
2,343,987
|
-38.08
|
23,531,683
|
1.92
|
0.3
|
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
|
4,058,214
|
-23.28
|
22,851,054
|
-16.98
|
0.29
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
7,540,836
|
256.6
|
20,491,056
|
-49.42
|
0.26
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
3,578,640
|
-14.61
|
19,162,788
|
6.41
|
0.24
|
Hạt điều
|
5,084,168
|
15.61
|
17,414,498
|
69.39
|
0.22
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
2,395,473
|
-28.87
|
11,477,862
|
-31.08
|
0.15
|
Vải mành, vải kỹ thuật khác
|
1,054,040
|
-48.23
|
11,309,832
|
-27.64
|
0.14
|
Cao su
|
1,138,329
|
-7.69
|
6,694,411
|
3.63
|
0.09
|
Quặng và khoáng sản khác
|
1,512,719
|
34.93
|
5,826,140
|
-17.54
|
0.07
|
Hạt tiêu
|
401,930
|
-36.04
|
2,526,188
|
-3.04
|
0.03
|
Sắn và các sản phẩm từ sắn
|
36,072
|
-25.58
|
722,841
|
-49.12
|
0.01
|
Phân bón các loại
|
88,083
|
124.66
|
494,184
|
-87.25
|
0.01
|
Hàng hóa khác
|
122,596,840
|
-9.46
|
596,557,540
|
15.85
|
7.62
|
Nguồn:VITIC