menu search
Đóng menu
Đóng

5 tháng đầu năm 2011 nhập khẩu máy móc, phụ tùng chiếm 14,3% kim ngạch nhập khẩu cả nước

10:08 14/07/2011

Theo báo cáo thống kê của Tổng cục Hải quan, tháng 5/2011 cả nước nhập khẩu các loại máy móc, thiết bị, phụ tùng trị giá 1,18 tỷ USD (giảm 2,42% so với T4/2011 nhưng tăng 8,23% so với cùng tháng năm 2011);

Theo báo cáo thống kê của Tổng cục Hải quan, tháng 5/2011 cả nước nhập khẩu các loại máy móc, thiết bị, phụ tùng trị giá 1,18 tỷ USD (giảm 2,42% so với T4/2011 nhưng tăng 8,23% so với cùng tháng năm 2011); tính tổng cộng kim ngạch nhập khẩu nhóm hàng này cả 5 tháng đầu năm đạt 5,83 tỷ USD, chiếm 14,3% trong tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hoá cả nước, tăng 16,52% so với cùng kỳ năm ngoái và đạt 40,2% kế hoạch năm 2011.

Đây là tháng thứ 2 liên tiếp nhập khẩu máy móc thiết bị từ Trung Quốc bị sụt giảm kim ngạch (tháng 4 giảm hơn 1%, sang tháng 5 giảm tiếp 2,4%) đạt 377,13 triệu USD; tính chung cả 5 tháng đạt 1,97 tỷ USD, chiếm 33,84% tổng kim ngạch, tăng 18,59% so với cùng kỳ.

Nhập khẩu nhóm sản phẩm này từ Nhật Bản tháng này là tháng đầu tiên kể từ đầu năm bị sụt giảm kim ngạch 10,42%, đạt 218,4 triệu USD; tổng cộng cả 5 tháng nhập khẩu từ thị trường này trên 1,06 tỷ USD, chiếm 18,26% tổng kim ngạch, tăng 13,68% so cùng kỳ.

Tháng 5 nhập khẩu máy móc thiết bị từ Hàn Quốc bị sụt giảm trên 20% so với tháng trước đó, chỉ đạt 78,55 triệu USD, nên xuống vị trí thứ 4 trong tháng, đứng sau thị trường Đài Loan 86,64 triệu USD.

Thị trường đáng chú ý nhất về mức tăng trưởng kim ngạch trong tháng 5 là thị trường Áo tăng tới 936,5% so với tháng trước, sau đó là các thị trường cũng tăng mạnh trên 100% như: Braxin (+207,5%), Canada (+143,9%), Ba Lan (+111,5%). Ngược lại, kim ngạch nhập khẩu máy móc từ thị trường Nam Phi sụt giảm mạnh nhất tới 82,2%, tiếp đến NaUy (-59,5%), Thuỵ Sĩ (-57,5%)…

Tinh chung cả 5tháng đầu năm, nhập khẩu nhóm hàng này từ đa số các thị trường tăng kim ngạch so với cùng kỳ, trong đó nhập khẩu tăng mạnh từ Ấn Độ tăng 121%, đạt 92,32 triệu USD và Thuỵ Sĩ tăng 101%, đạt 53,23triệu USD. Tuy nhiên, giảm mạnh nhập khẩu từ Ucraina (-74,9%), Nam Phi (-53,6%) và Braxin (-52,2%).

Kim ngạch nhập khẩu máy móc, thiết bị từ các thị trưòng 5 tháng đầu năm 2011

ĐVT: USD

 

 

Thị trường

 

 

Tháng 5/2011

 

 

5T/2011

% tăng giảm KN T5/2011 so với T4/2011

% tăng giảm KN T5/2011 so với T5/2010

% tăng giảm KN 5T/2011 so với 5T/2010

Tổng cộng

1.177.499.554

5.831.498.339

-2,42

+8,23

+16,52

Trung Quốc

377.128.199

1.973.400.443

-2,39

+6,36

+18,59

Nhật Bản

218.398.404

1.064.565.694

-10,42

+10,40

+13,68

Hàn Quốc

78.554.051

446.723.994

-20,24

+9,29

+35,33

Đài Loan

86.639.320

349.522.697

+8,55

+23,55

+16,96

Đức

67.466.047

302.402.640

+17,23

+50,40

-3,34

Hoa Kỳ

65.616.723

302.292.310

+26,56

+3,69

+6,77

Italia

26.020.648

188.380.733

-40,77

+8,22

+41,03

Thái Lan

41.883.563

181.772.376

+3,32

+23,02

-0,07

Ấn Độ

23.525.335

92.316.335

+7,92

+137,01

+121,05

Singapore

18.827.334

91.737.014

-22,17

+6,15

+15,78

Malaysia

24.599.909

85.030.806

+90,36

+50,45

+40,49

Anh

16.548.134

78.441.033

+22,26

+28,27

+92,72

Pháp

21525114

77170206

+79,43

+36,33

+37,41

Thuỵ Điển

11398896

68745241

+6,45

+7,99

-16,18

Thụy Sĩ

4035320

53233928

-57,50

-5,90

+101,16

Hà Lan

8705013

45295475

+7,87

-13,5

-31,87

Indonesia

8032962

38258838

-3,79

-9,68

+6,42

Na Uy

2866010

34666268

-59,46

-53,22

+20,79

Canada

3638258

27716295

+143,89

-62,56

-26,36

Phần Lan

3072316

20209890

-16,86

-66,19

-25,87

Áo

9252478

20200731

+936,48

+206,69

+93,64

Australia

2609084

18430254

-44,07

-36,12

+29,64

Nga

4680993

17780977

-5,04

+181,21

+73,67

Philippines

2956757

16644530

+12,47

+104,38

+65,55

Bỉ

2536621

14078300

+57,30

-18,98

-27,65

Tây Ban Nha

2444557

13386559

-44,72

-6,02

-5,17

Đan Mạch

2959610

12742582

-11,77

+46,94

+41,23

Hồng Kông

2752396

11845732

+91,11

+39,17

-27,28

Ba Lan

2194954

9812533

+111,47

+96,81

+87,22

Braxin

3801927

7477954

+207,45

+425,70

-52,21

NewZealand

2241958

5634974

-12,60

+6,67

-45,65

Ucraina

683534

3147220

-11,00

+49,71

-74,89

Nam Phi

199737

2568603

-82,18

-54,43

-53,58

Tiểu vương Quốc Ả Rập thống nhất

189213

463648

+39,26

+28,86

-37,95

(Vinanet-ThuyChung)

 

Nguồn:Vinanet