menu search
Đóng menu
Đóng

Các chủng loại thuỷ sản xuất khẩu 5 tháng đầu năm 2011

11:02 15/07/2011
Giá trị XK thủy sản chính ngạch của cả nước trong tháng 5 năm 2011 đạt gần 481 triệu USD, tăng 30,1% so với cùng kỳ năm ngoái; 5 tháng đầu năm 2011 đạt gần 2,1 tỷ USD (gồm cả lũy kế), tăng 27,2%.

Giá trị XK thủy sản chính ngạch của cả nước trong tháng 5 năm 2011 đạt gần 481 triệu USD, tăng 30,1% so với cùng kỳ năm ngoái; 5 tháng đầu năm 2011 đạt gần 2,1 tỷ USD (gồm cả lũy kế), tăng 27,2%.

 

Cơ cấu thị trường và các nhóm hàng XK chính như sau (KL: khối lượng, tấn; GT: giá trị, triệu USD)

SẢN PHẨM

Tháng 4/2011

Tháng 5/2011

T5/2011 so với cùng kỳ  2010 (%)

5 tháng đầu

năm 2011

So với cùng kỳ 2010 (%)

KL

GT

KL

GT

¯ KL

¯ GT

KL

GT

¯ KL

¯ GT

Tôm các loại (mã HS 03 và 16)

17.810

174,573

18.858

187,113

+10,1

+42,6

80.197

760,664

+17,5

+36,0

trong đó:   - Tôm chân trắng

10.410

116,667

5.450

45,083

+23,0

+60,1

23.014

181,761

+36,2

+67,1

                 - Tôm sú

5.165

40,705

10.928

123,388

+16,0

+44,7

45.047

486,854

+15,9

+31,7

Cá tra (mã HS 03 và 16)

55.383

144,909

54.724

150,744

+1,7

+31,3

263.170

672,083

+4,7

+24,7

Cá ngừ (mã HS 03 và 16)

8.860

44,135

6.680

28,771

-6,6

+24,0

37.607

176,953

+11,1

+34,3

trong đó:   - Cá ngừ mã HS 16

4.985

32,507

3.457

12,081

-19,5

+17,8

16.605

49,892

-13,1

+11,1

                 - Cá ngừ mã HS 03

3.875

11,628

3.222

16,690

+13,0

+28,9

21.002

127,061

+42,5

+46,2

Cá các loại khác (mã HS 0301 đến 0305 và 1604, trừ cá ngừ, cá tra)

17.790

57,685

19.848

58,019

-0,9

+14,1

85.149

255,584

+0,8

+19,5

Nhuyễn thể (mã HS 0307 và 16)

9.399

40,344

10.652

49,206

-6,4

+13,2

45.380

198,101

-0,9

+12,7

trong đó:  - Mực và bạch tuộc

6.932

33,776

8.014

41,339

-12,6

+13,5

33.884

165,493

+2,9

+20,0

                - Nhuyễn thể hai mảnh vỏ

2.467

6,568

2.638

7,867

+19,6

+11,4

11.495

32,608

-10,5

-13,9

Cua, ghẹ và Giáp xác khác (mã HS 03 và 16)

546

4,319

944

7,959

-2,2

+18,2

4.564

33,201

+7,8

+13,8

TỔNG CỘNG

109.789

465,964

111.705

481,812

+1,1

+30,1

516.066

2096,587

+5,8

+27,2

(VASEP

Nguồn:Tin tham khảo