CHỈ SỐ GIÁ HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU THƯƠNG MẠI THÁNG 4/2010 CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG SANG HÀN QUỐC
(Nhóm/mặt hàng theo Quyết định số 111/2008/QĐ-TTg ngày 15/08/2008 của Thủ tướng Chính phủ)
(Gốc cố định năm 07-08=100; Theo chỉ số giá Fisher)-F
TT
|
NHÓM / MẶT HÀNG
|
CHỈ SỐ GIÁ
|
% BIẾN ĐỘNG GIÁ
|
Tháng 3/2010
|
Tháng 4/2010
|
4/2010 so với 4/2009
|
2/2010 so với 1/2010
|
3/2010 so với 2/2010
|
4/2010 so với 3/2010
|
*
|
CHUNG (của 11 nhóm/mặt hàng)
|
99,4
|
101,0
|
6,9
|
-4,0
|
2,4
|
1,6
|
1
|
Thuỷ sản
|
105,7
|
105,2
|
7,8
|
0,2
|
2,4
|
-0,5
|
2
|
Hạt điều
|
99,4
|
101,0
|
6,9
|
-4,0
|
2,4
|
1,6
|
3
|
Cà phê
|
77,3
|
75,5
|
-9,0
|
-0,3
|
-1,0
|
-2,3
|
4
|
Chè
|
99,4
|
101,0
|
6,9
|
-4,0
|
2,4
|
1,6
|
5
|
Gạo
|
86,9
|
95,0
|
0,6
|
-4,0
|
-10,4
|
9,3
|
6
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
100,8
|
100,7
|
6,6
|
-8,2
|
3,1
|
0,0
|
7
|
Cao su
|
110,5
|
110,3
|
38,6
|
-10,6
|
12,3
|
-0,2
|
8
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
92,6
|
94,8
|
-4,5
|
-5,8
|
-5,2
|
2,4
|
9
|
Giày dép
|
95,6
|
100,1
|
2,3
|
-1,8
|
-1,2
|
4,8
|
10
|
Dây điện và dây cáp điện
|
91,0
|
93,3
|
17,8
|
-4,3
|
2,2
|
2,6
|
11
|
Hàng rau quả
|
100,4
|
105,9
|
10,5
|
5,3
|
-5,2
|
5,4
|
Biểu N-TT-a1.F
CHỈ SỐ GIÁ HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU THƯƠNG MẠI THÁNG 4/2010 CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG TỪ HÀN QUỐC
(Nhóm/mặt hàng theo Quyết định số 111/2008/QĐ-TTg ngày 15/08/2008 của Thủ tướng Chính phủ)
(Gốc cố định năm 07-08=100; Theo chỉ số giá Fisher)-F
TT
|
NHÓM / MẶT HÀNG
|
CHỈ SỐ GIÁ
|
% BIẾN ĐỘNG GIÁ
|
Tháng 3/2010
|
Tháng 4/2010
|
4/2010 so với 4/2009
|
2/2010 so với 1/2010
|
3/2010 so với 2/2010
|
4/2010 so với 3/2010
|
*
|
CHUNG (của 9 nhóm/mặt hàng)
|
93,8
|
93,5
|
23,6
|
3,2
|
-11,1
|
-0,3
|
1
|
Thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu
|
106,2
|
107,2
|
7,1
|
-3,6
|
2,8
|
1,0
|
2
|
Xăng dầu
|
98,7
|
90,8
|
61,2
|
9,1
|
-18,9
|
-7,9
|
3
|
Hoá chất
|
100,8
|
101,6
|
13,4
|
-2,6
|
0,6
|
0,8
|
4
|
Tân dược
|
101,0
|
102,2
|
-0,8
|
0,8
|
2,4
|
1,2
|
5
|
Phân bón
|
81,1
|
71,0
|
-23,2
|
-10,5
|
-9,1
|
-12,4
|
6
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
109,4
|
101,7
|
38,9
|
-2,8
|
12,4
|
-7,0
|
7
|
Giấy các loại
|
103,9
|
104,4
|
27,4
|
0,8
|
4,7
|
0,5
|
8
|
Vải
|
98,2
|
92,2
|
-4,6
|
0,0
|
0,4
|
-6,1
|
9
|
Sắt thép
|
88,1
|
93,1
|
22,6
|
-0,5
|
-1,8
|
5,7
|
Nguồn: Phòng Chỉ số giá XNK – TTTT CN & TM)
Nguồn:Vinanet