menu search
Đóng menu
Đóng

Kim ngạch xuất khẩu hàng hoá Việt Nam sang Ấn Độ tăng trưởng

10:51 07/01/2013

VINANET- Theo số liệu thống kê, 11 tháng đầu năm 2012, kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam sang thị trường Ấn Độ đạt 1,62 tỷ USD, tăng 14,9% so với cùng kỳ năm trước.
  
  

VINANET- Theo số liệu thống kê, 11 tháng đầu năm 2012, kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam sang thị trường Ấn Độ đạt 1,62 tỷ USD, tăng 14,9% so với cùng kỳ năm trước.

Hàng Việt Nam xuất khẩu sang Ấn Độ ngày càng đa dạng với nhiều chủng loại hàng hóa hơn, thay vì chỉ những mặt hàng nông sản như trước đây. Các mặt hàng chính gồm: than đá, cao su và sản phẩm từ cao su, sắt thép và các sản phẩm từ sắt thép, máy vi tính sản phẩm điện tử và linh kiện, máy móc thiết bị dụng cụ phụ tùng, hóa chất và các sản phẩm hóa chất, phương tiện vận tải và phụ tùng, chất dẻo nguyên liệu, cà phê, dệt may, hạt tiêu, gỗ và sản phẩm gỗ,…

Hầu hết kim ngạch xuất khẩu các mặt hàng sang Ấn Độ đều trên 10 triệu USD, chỉ trừ một số mặt hàng như chè (940.076 USD), quặng và khoáng sản khác (1.171.850 USD), sản phẩm từ cao su (1.403.957 USD).

Trong các nhóm hàng, điện thoại các loại và linh kiện là nhóm hàng có kim ngạch cao nhất, đạt 433.927.642 USD, tăng 30,9% so với cùng kỳ 11 tháng năm 2011. Kế đến là máy móc thiết bị dụng và phụ tùng với 224.349.070 USD, cao su đạt 187.746.622 USD. Ba mặt hàng trên chiếm 51,9% tổng trị giá xuất khẩu.

Số liệu xuất khẩu hàng hoá Việt Nam sang Ấn Độ 11 tháng năm 2012
Mặt hàng
ĐVT
Tháng 11/2012
11Tháng/2012
 
 
Lượng
Trị giá (USD)
Lượng
Trị giá (USD)
Tổng
 
 
170.780.532
 
1.627.460.000
Điện thoại các loại và linh kiện
USD
 
29.999.693
 
433.927.642
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
USD
 
38.999.693
 
224.349.070
Cao su
Tấn
8.891
25.904.253
63.272
187.746.622
Máy vi tính, sp điện tử và linh kiện
USD
 
16.537.808
 
141.764.010
Cà phê
Tấn
2.544
5.072.151
27.530
53.385.410
Hoá chất
USD
 
6.891.061
 
50.428.649
Gỗ và sp gỗ
USD
 
4.312.962
 
44.198.160
Hạt tiêu
Tấn
34
317.560
5.602
37.470.654
Than đá
Tấn
30.000
8.100.000
144.211
37.072.872
Sắt thép các loại
Tấn
3.913
3.617.714
36.891
36.516.904
Xơ, sợi dệt các loại
Tấn
591
3040369
6.276
33.290.502
Phương tiện vận tải và phụ tùng
USD
 
2.076.910
 
26.802.477
Giày dép các loại
USD
 
2.456.685
 
24.347.747
Sp từ sắt thép
USD
 
1.011.654
 
22.027.733
Sản phẩm hoá chất
USD
 
1.711.356
 
20.614.753
Hàng dệt may
USD
 
1.601.350
 
18.352.503
Hạt điều
Tấn
357
1.131.983
4.098
15845624
Chất dẻo nguyên liệu
Tấn
1.037
1.106.006
13.406
14576.133
Hàng thuỷ sản
USD
 
1.680.362
 
13.888.039
Sp từ chất dẻo
USD
 
874.636
 
11.482.764
Sp từ cao su
USD
 
161.052
 
1.403.957
Quặng và khoáng sản khác
Tấn
27
36.450
1.186
1.171.850
Chè
Tấn
119
79.115
875
940.076

Nguồn:Vinanet