menu search
Đóng menu
Đóng

Kim ngạch xuất khẩu phương tiện vận tải sang các thị trường 10 tháng đầu năm 2010

17:12 09/12/2010

Kim ngạch xuất khẩu phương tiện vận tải các loại 10 tháng đầu năm 2010 đạt 1,24 tỷ USD, chiếm 2,15% tổng kim ngạch xuất khẩu các loại hàng hoá của cả nước 10 tháng đầu năm, tăng 60,95% so với cùng kỳ năm 2009; trong đó kim ngạch xuất khẩu của riêng tháng 10 đạt 130,85 triệu USD, tăng 32,53% so với tháng 9/2010.
Kim ngạch xuất khẩu phương tiện vận tải các loại 10 tháng đầu năm 2010 đạt 1,24 tỷ USD, chiếm 2,15% tổng kim ngạch xuất khẩu các loại hàng hoá của cả nước 10 tháng đầu năm, tăng 60,95% so với cùng kỳ năm 2009; trong đó kim ngạch xuất khẩu của riêng tháng 10 đạt 130,85 triệu USD, tăng 32,53% so với tháng 9/2010.
Mặt hàng phụ tùng ô tô chiếm tỷ trọng 51,78% trong tổng kim ngạch xuất khẩu nhóm hàng này, với 644,38 triệu USD trong 10 tháng đầu năm; Tàu thuyền các loại chiếm 31,12 % tổng kim ngạch, với 387,21 triệu USD.
Nhật Bản và Hoa Kỳ là 2 thị trường lớn đạt kim ngạch trên 100 triệu USD trong 10 tháng đầu năm: Nhật Bản đạt 321,62 triệu USD, chiếm 25,84% tổng kim ngạch, tăng 66,81% so cùng kỳ; Hoa Kỳ đạt 177,52 triệu USD, chiếm 14,26%, tăng 41,71%.
Trong số 32 thị tường xuất khẩu, chỉ có 3 thị trường bị sụt giảm kim ngạch so với cùng kỳ năm 2009 đó là Hungari, Singapore và Tây Ban Nha với mức giảm tương ứng là 70,17%, 39,58% và 22,06%, còn lại các thị trường khác đều tăng trưởng dưong về kim ngạch so với cùng kỳ; trong đó thị trường Anh được đặc biệt chú ý với mức tăng cực mạnh gần 1.381% so với cùng kỳ, mặc dù kim ngạch chỉ đạt 30,12 triệu USD; sau đó là có rất nhiều thị trường tăng trưởng mạnh trên 100% như: Australia (+336,07%); Indonesia (+279,54%); Nam Phi (+215,86%); Thổ Nhĩ Kỳ (+192,29%); Ấn Độ (+187,33%); Mexico (+175,46%); Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất (+165,11%); Trung quốc (+144,09%); Malaysia (+130,41%); Braxin (+128,78%); Panama (+126,71%); Pháp (+122,42%); Thái Lan (+122,14%); Philippines (+101,87%).
Riêng tháng 10, kim ngạch xuất khẩu nhóm sản phẩm này sang thị trường Đức tuy chỉ đạt 7,1 triệu USD, nhưng so với tháng 9 thì đạt mức tăng rất mạnh tới 1.821%; sau thị trường Đức, còn có thêm 4 thị trường tăng trưởng mạnh trên 100% như: Hà Lan, Đan Mạch, Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất và Đài Loan với mức tăng lần lượt là: 197,57%, 167,18%, 129,31% và 103,44%. Ngược lại, kim ngạch xuất khẩu giảm mạnh trên 50% ở 3 thị trường sau: Hungari (-65,92%), Panama (-59,81%) và Canada (-50,94%).
 Kim ngạch xuất khẩu phương tiện vận tải sang các thị trường 10 tháng đầu năm 2010
ĐVT: USD
 
 
Thị trường
 
 
Tháng 10/2010
 
 
10T/2010
 
 
Tháng 9/2010
10T/2009
% tăng, giảm T10/2010 so T9/2010
% tăng, giảm 10T/2010 so 10T/2009
Tổng cộng
130.846.215
1.244.513.337
98728234
773210140
+32,53
+60,95
Phụ tùng ô tô
 
644.383.956
 
408722120
*
+57,66
Tàu thuyền các loại
 
387.307.880
 
245682122
*
+57,65
Nhật Bản
30.077.911
321.622.663
24540077
192807543
+22,57
+66,81
Hoa Kỳ
14.649.350
177.516.420
12559145
125266677
+16,64
+41,71
Indonesia
2.862.560
71.086.578
2582940
18729693
+10,83
+279,54
Đức
7093052
64.832.574
369246
42792981
+1820,96
+51,50
Hà Lan
16674017
64.758.549
5603340
33444166
+197,57
+93,63
Philippines
5220150
54193983
6329182
26845738
-17,52
+101,87
Trung quốc
5105994
49607637
6626096
20323609
-22,94
+144,09
Thái Lan
4789262
39024032
3987132
17567066
+20,12
+122,14
Malaysia
3652022
36307136
3452210
15757327
+5,79
+130,41
Panama
58920
31661847
146586
13965953
-59,81
+126,71
Hàn Quốc
3197871
31221951
2824012
29647106
+13,24
+5,31
Anh
542994
30.127.503
543479
2034428
-0,09
+1380,88
Pháp
535678
26912728
979348
12099704
-45,30
+122,42
Ấn Độ
3002475
22820367
3370969
7942190
-10,93
+187,33
Singapore
6647363
19466785
4125710
32219537
+61,12
-39,58
Australia
449070
17579603
562600
4031327
-20,18
+336,07
Séc
1890612
14660597
1637354
8908645
+15,47
+64,57
Ai Cập
1608548
14047806
1427334
8434169
+12,70
+66,56
Đài Loan
2541212
13297666
1249113
9041898
+103,44
+47,07
Braxin
1706161
13018003
1111347
5690281
+53,52
+128,78
Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất
2349205
12578008
1024475
4744385
+129,31
+165,11
Lào
1743693
11548539
1605328
9358884
+8,62
+23,40
Campuchia
1083577
9296696
992759
8285618
+9,15
+12,20
Canada
1134673
7009383
2312948
6436342
-50,94
+8,90
Mexico
731834
3947797
640426
1433190
+14,27
+175,46
Tây Ban Nha
443290
3588994
402648
4605028
+10,09
-22,06
Nam Phi
250762
3278929
207462
1038090
+20,87
+215,86
Thổ Nhĩ Kỳ
283167
3051890
272854
1044114
+3,78
+192,29
Đan Mạch
300341
1242759
112413
936598
+167,18
+32,69
Hungari
31083
511868
91216
1715936
-65,92
-70,17
Hy Lạp
0
294100
0
168268
*
+74,78
Na Uy
0
191188
23358
161676
*
+18,25

(vinanet-ThuyChung)

 

Nguồn:Vinanet