(VINANET)- Theo số liệu thống kê, trong 2 tháng đầu năm 2014, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa Việt Nam sang Philippin đạt 432,69 triệu USD, tăng 46,13% so với cùng kỳ năm trước.
Mặt hàng gạo dẫn đầu vị trí trong bảng xuất khẩu, với 378.514 tấn, trị giá 174.913.248 USD, tăng 623,17% về lượng và tăng 694,85% về trị giá so với cùng kỳ năm trước. Với việc xuất khẩu mạnh mặt hàng gạo đã góp phần thúc đẩy tăng trưởng xuất khẩu chung sang thị trường Philippin 2 tháng đầu năm 2014.
Năm 2013, Philippines nhập khẩu 504.558 tấn gạo từ Việt Nam, trị giá 225.435.744 USD, chiếm 13,3% tổng kim ngạch.
Bộ Công Thương lưu ý các doanh nghiệp Việt Nam cần đặc biệt chú trọng đến thị trường gạo Philíppin vì trong những năm tới nước này vẫn còn tiếp tục phải nhập khẩu gạo với khối lượng lớn.
Mặt hàng có giá trị xuất khẩu lớn thứ hai là sắt thép các loại, trị giá 32,24 triệu USD, giảm 27,82%; đứng thứ ba là nhóm mặt hàng máy móc, thiết bị, dụng cụ và phụ tùng, tăng 17,5% so với cùng kỳ năm trước.
Trong 2 tháng đầu năm 2014, những mặt hàng có giá trị xuất khẩu tăng trưởng so với cùng kỳ năm trước gồm: Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện tăng 63,18%; sản phẩm từ chất dẻo tăng 82,57%; xơ, sợi dệt các loại tăng 36,54%; hàng dệt may tăng 26,72%; giấy và các sản phẩm từ giấy tăng 55,33%; kim loại thường khác và sản phẩm tăng 58,53%; chất dẻo nguyên liệu tăng 161,8%. Mặt hàng có mức tăng trưởng xuất khẩu mạnh nhất là sản phẩm từ sắt thép, tăng gấp 11 lần so với cùng kỳ năm trước.
Mặc dù Philippin là thị trường đã có thói quen tiêu dùng hàng hóa nhập khẩu theo tiêu chuẩn của các nước phát triển, song số đông người tiêu dùng vẫn cần những loại hàng hoá có chất lượng trung bình, giá cả vừa phải. Vì vậy doanh nghiệp Việt Nam cần tận dụng cơ hội này để đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa sang Philippin.
Số liệu của Hải quan về xuất khẩu sang Philippin 2 tháng năm 2014
Mặt hàng XK
|
2Tháng/2013
|
2Tháng/2014
|
2Tháng/2014 so với cùng kỳ năm trước (%)
|
|
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng
|
Trị giá
|
Tổng
|
|
296.101.235
|
|
432.692.097
|
|
+46,13
|
Gạo
|
52.341
|
22.005.913
|
378.514
|
174.913.248
|
+623,17
|
+694,85
|
Sắt thép các loại
|
78.909
|
44.669.429
|
59.408
|
32.243.273
|
-24,71
|
-27,82
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ và phụ tùng
|
|
22.205.524
|
|
26.092.547
|
|
+17,5
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
|
|
11.388.823
|
|
18.584.398
|
|
+63,18
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
|
23.392.796
|
|
17.919.520
|
|
-23.,4
|
Cà phê
|
7968
|
18.197.103
|
5.617
|
16.905.413
|
-29,51
|
-7,1
|
Sản phẩm từ chất dẻo
|
|
7.999.418
|
|
14.604.530
|
|
+82,57
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
|
11.403.384
|
|
10.985.193
|
|
-3,67
|
Sản phẩm từ sắt thép
|
|
701.229
|
|
8.617.253
|
|
+1128,88
|
Hàng thủy sản
|
|
6.562.192
|
|
6.391.393
|
|
-2,6
|
Sắn và các sản phẩm từ sắn
|
24.769
|
8.394.050
|
13.119
|
5.678.068
|
-47,03
|
-32,36
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
1285
|
3.448.045
|
1.860
|
4.707.938
|
+44,75
|
+36,54
|
Hàng dệt may
|
|
3.671.021
|
|
4.651.973
|
|
+26,72
|
Giày dép các loại
|
|
4.203.535
|
|
4.159.386
|
|
-1,05
|
Sản phẩm hóa chất
|
|
3.659.565
|
|
3.886.248
|
|
+6,19
|
Phân bón các loại
|
32.202
|
13.834.115
|
10.000
|
3.780.500
|
-68,95
|
-72,67
|
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
|
|
2.273.410
|
|
3550.345
|
|
+56,17
|
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
|
|
3.569.669
|
|
3.201.889
|
|
-10,3
|
Dây điện và dây cáp điện
|
|
3.301.289
|
|
3.147.518
|
|
-4,66
|
Hạt tiêu
|
385
|
2.244.970
|
450
|
2.304.304
|
+16,88
|
+2,64
|
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
|
|
2.027.598
|
|
2.123.805
|
|
+4,74
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
411
|
683.819
|
1.236
|
1.790.238
|
+200,73
|
+161,8
|
Sản phẩm gốm sứ
|
|
1.385.578
|
|
1.784.371
|
|
+28,78
|
Hóa chất
|
|
2.144.138
|
|
1.782.304
|
|
-16,88
|
Giấy và các sản phẩm từ giấy
|
|
687.808
|
|
1.068.367
|
|
+55,33
|
Kim loại thường khác và sản phẩm
|
|
593.386
|
|
940.686
|
|
+58,53
|
Hạt điều
|
146
|
637.338
|
154
|
723.181
|
+5,48
|
+13,47
|
Nguyên phụ liệu dệt, may da giày
|
|
658.114
|
|
684.164
|
|
+3,96
|
Xăng dầu các loại
|
25.826
|
23.936.037
|
200
|
178.370
|
-99,23
|
-99,25
|
Chè
|
65
|
171.476
|
65
|
171.476
|
0
|
0
|
T.Nga
Nguồn: Vinanet
Nguồn:Vinanet