Theo số liệu thống kê, kim ngạch nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam từ Brazil trong 2 tháng đầu năm 2014 đạt 274,59 triệu USD, tăng 244,81% so với cùng kỳ năm trước.
Mặt hàng có giá trị nhập khẩu lớn nhất từ Brazil là ngô, trong 2 tháng đầu năm 2014 Việt Nam nhập khẩu 786.200 tấn ngô từ Braxin, trị giá 202 triệu USD, chiếm 73,56% tổng trị giá nhập khẩu. Trong năm 2013 nhập khẩu mặt hàng ngô từ Brazil về Việt Nam cũng tăng rất mạnh, tăng hơn 6 lần so với năm 2012.
Nguyên phụ liệu dệt may da giày là mặt hàng có giá trị nhập khẩu lớn thứ hai về Việt Nam, trị giá 19,14 triệu USD, tăng 59,05% so với cùng kỳ năm trước. Mặt hàng có giá trị nhập khẩu lớn thứ ba là bông các loại, trị giá 9,57 triệu USD.
Đáng chú ý trong 2 tháng đầu năm 2014, nhập khẩu mặt hàng thức ăn gia súc tăng rất mạnh, tăng 231,14%% so với cùng kỳ năm trước. Trong năm 2013 nhập khẩu mặt hàng thức ăn gia súc và nguyên liệu về Việt Nam từ Brazil chiếm gần 30% tổng trị giá nhập khẩu (Việt Nam chủ yếu nhập khẩu nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi là bột xương thịt lợn và bột lông vũ thủy phân từ Brazil qua cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh, CNF, CFR). Bên cạnh đó Việt Nam cũng gia tăng nhập khẩu một số mặt hàng như: nguyên phụ liệu thuốc lá; gỗ và sản phẩm gỗ; chất dẻo nguyên liệu; hàng rau quả; quặng và khoáng sản.
Số liệu của Tổng cục hải quan về nhập khẩu từ Brazil 2 tháng năm 2014
Mặt hàng XK
|
2Tháng/2013
|
2Tháng/2014
|
2Tháng/2014 so với cùng kỳ năm trước (%)
|
|
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng (tấn)
|
Trị giá (USD)
|
Lượng
|
Trị giá
|
Tổng
|
|
79.637.462
|
|
274.594.922
|
|
+244,81
|
Ngô
|
|
|
786.200
|
202.007.696
|
|
|
Nguyên phụ liệu dệt, may da giày
|
|
12.034.800
|
|
19.141.945
|
|
+59,05
|
Bông các loại
|
5.499
|
12.059.280
|
4.636
|
9.572.552
|
-15,69
|
-20,62
|
Sắt thép các loại
|
40.692
|
21.769.238
|
11.674
|
5.776.121
|
-71,31
|
-73,47
|
Nguyên phụ liệu thuốc lá
|
|
3.990.119
|
|
5.696.098
|
|
+42,76
|
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
|
|
1.712.991
|
|
5.672.344
|
|
+231,14
|
Gỗ và sản phẩm gỗ
|
|
2.279.728
|
|
3.345.268
|
|
+46,74
|
Phế liệu sắt thép
|
17.017
|
6.434.221
|
7.522
|
2.681.482
|
-55,8
|
-58,32
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ và phụ tùng
|
|
3.047.240
|
|
2.294.972
|
|
-24,69
|
Linh kiện, phụ tùng ôtô
|
|
1.795.764
|
|
1.596.757
|
|
-11,08
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
482
|
824.855
|
743
|
1.267.876
|
+54,15
|
+53,71
|
Hàng rau quả
|
|
308.537
|
|
685.205
|
|
+122,08
|
Quặng và khoáng sản khác
|
471
|
271.042
|
703
|
640.010
|
+49,26
|
+136,13
|
Hóa chất
|
|
1.675.947
|
|
191.312
|
|
-88,58
|
T.Nga
Nguồn: Vinanet/Hải quan
Nguồn:Vinanet