Sản phẩm máy móc, thiết bị dụng cụ phụ tùng nhập khẩu vào Việt Nam 2 tháng đầu năm 2011 trị giá hơn 2,22 tỷ USD, chiếm 15,79% trong tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hoá các loại của cả nước, tăng 21,71% so với cùng kỳ năm 2010; trong đó riêng tháng 2/2011 nhập khẩu đạt 891,21 triệu USD, giảm 29,5% so với tháng trước đó, nhưng tăng 16,97% so với cùng tháng năm 2010.
Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Hoa Kỳ và Thái lan là các thị trường lớn cung cấp máy móc thiết bị cho Việt Nam; trong đó nhà cung cấp hàng đầu phải kể đến Trung Quốc chiếm tới 36,8% trong tổng kim ngạch nhập khẩu nhóm hàng này và đạt 818,18 triệu USD trong 2 tháng đầu năm; Nhật Bản chiếm vị trí thứ 2 về kim ngạch với 357,16 triệu USD, chiếm 16,07%; thứ 3 là Hàn Quốc 182,99 triệu USD, chiếm 8,23%; tiếp sau đó là Đài Loan 105,61 triệu USD, chiếm 4,75%; Hoa Kỳ 93,58 triệu USD, chiếm 4,21%; Thái lan 72,66 triệu USD, chiếm 3,27%.
Xét về mức tăng trưởng kim ngạch nhập khẩu nhóm hàng này trong 2 tháng đầu năm nay so với cùng kỳ, thì trong số 34 thị trường nhập khẩu có 53% số thị trường tăng trưởng dưong, còn lại 47% số các thị trường giảm kim ngạch; các thị trường đáng chú ý về mức tăng trưởng mạnh bao gồm: Nga, Thuỵ Sĩ, Áo, Philippines, Ba Lan và Anh với các mức tăng lần lượt là: 480,21%, 240,84%, 175,5%, 175,3%, 134,44% và 109,03%. Ngược lại, sự sụt giảm mạnh thuộc về các thị trường như: Nam Phi giảm97,91%, Đức giảm 97,65%, Italia giảm 95,9%, Ucraina giảm 90,37% và Braxin giảm 84,96%.
Thị trường chính cung cấp máy móc, thiết bị phụ tùng cho VN 2 tháng đầu năm 2011
ĐVT: USD
Thị trường
|
Tháng 2/2011
|
2 tháng/ 2011
|
Tháng 2/2010
|
2 tháng
/2010
|
% tăng, giảm KN T2/2011 so với T2/2010
|
% tăng, giảm KN 2T/2011 so với 2T/2010
|
Tổng cộng
|
891.213.401
|
2.222.893.648
|
761896827
|
1826395382
|
+16,97
|
+21,71
|
Trung Quốc
|
296.591.222
|
818.178.057
|
222410093
|
612727271
|
+33,35
|
+33,53
|
Nhật Bản
|
172.380.464
|
357.157.047
|
155350228
|
316618826
|
+10,96
|
+12,80
|
Hàn Quốc
|
69.886.753
|
182.993.647
|
40908607
|
111662744
|
+70,84
|
+63,88
|
Đài Loan
|
42.619.805
|
105.605.652
|
41606735
|
103191892
|
+2,43
|
+2,34
|
Hoa Kỳ
|
36.897.498
|
93.581.208
|
37470137
|
94900653
|
-1,53
|
-1,39
|
Thái Lan
|
37.764.309
|
72.659.793
|
29210340
|
73604380
|
+29,28
|
-1,28
|
Thụy Sĩ
|
23.709.647
|
33.907.802
|
7102001
|
9948394
|
+233,84
|
+240,84
|
Malaysia
|
13666942
|
33.486.505
|
7589975
|
20982252
|
+80,07
|
+59,59
|
Singapore
|
11887394
|
29944764
|
11687373
|
25598210
|
+1,71
|
+16,98
|
Anh
|
12405737
|
25502456
|
5248384
|
12200290
|
+136,37
|
+109,03
|
Pháp
|
10936650
|
23395589
|
6271190
|
16245112
|
+74,40
|
+44,02
|
Nga
|
2030825
|
22328986
|
2725215
|
3848420
|
-25,48
|
+480,21
|
Thuỵ Điển
|
7663231
|
20691704
|
12106687
|
29252959
|
-36,70
|
-29,27
|
Ấn Độ
|
7946284
|
20041001
|
8535767
|
15040605
|
-6,91
|
+33,25
|
Canada
|
12041932
|
18958285
|
7171721
|
16922570
|
+67,91
|
+12,03
|
Na Uy
|
2785267
|
14349203
|
5626156
|
16059812
|
-50,49
|
-10,65
|
Hà Lan
|
5977163
|
12987717
|
12799271
|
21879471
|
-53,30
|
-40,64
|
Indonesia
|
5100365
|
12449305
|
6775885
|
15091104
|
-24,73
|
-17,51
|
Phần Lan
|
2323614
|
9883642
|
1717627
|
7401495
|
+35,28
|
+33,54
|
Philippines
|
7457849
|
9060004
|
1553138
|
3291005
|
+380,18
|
+175,30
|
Áo
|
1015165
|
8021373
|
1817427
|
2911553
|
-44,14
|
+175,50
|
Bỉ
|
1565198
|
6607414
|
2054172
|
8131859
|
-23,80
|
-18,75
|
Tây Ban Nha
|
2094045
|
4488290
|
2465191
|
4319800
|
-15,06
|
+3,90
|
Ba Lan
|
1711470
|
4465820
|
528655
|
1904848
|
+223,74
|
+134,44
|
Australia
|
1955005
|
4246562
|
1277589
|
3773136
|
+53,02
|
+12,55
|
Hồng Kông
|
1245655
|
4154880
|
2440053
|
9318795
|
-48,95
|
-55,41
|
Đức
|
794897
|
3246092
|
58681028
|
138206963
|
-98,65
|
-97,65
|
Đan Mạch
|
1550427
|
2718543
|
1383675
|
3141198
|
+12,05
|
-13,46
|
Italia
|
752309
|
2516762
|
31866061
|
61348916
|
-97,64
|
-95,90
|
Braxin
|
458873
|
1388771
|
458503
|
9232077
|
+0,08
|
-84,96
|
Ucraina
|
53273
|
1070835
|
1861337
|
11115256
|
-97,14
|
-90,37
|
NewZealand
|
69066
|
297151
|
246005
|
381549
|
-71,92
|
-22,12
|
Tiểu vương Quốc Ả Rập thống nhất
|
27608
|
121978
|
41484
|
167392
|
-33,45
|
-27,13
|
Nam Phi
|
0
|
75251
|
3322074
|
3595536
|
*
|
-97,91
|
(ThuyChung-Vinanet)
Nguồn:Vinanet