Trong tháng 5/2009, kim ngạch nhập khẩu hàng của cả nước từ thị trường Trung Quốc đạt 1,35 tỷ USD, tăng 9,6% so với tháng trước, nhưng giảm 13,3% so với cùng kỳ năm ngoái. Tính chung trong 5 tháng đầu năm, kim ngạch nhập khẩu từ Trung Quốc đạt 5,51 tỉ USD, giảm 25,8% so với cùng kỳ.
Trong tháng 5/2009, những mặt hàng có kim ngạch nhâp khẩu tăng mạnh so với cùng kỳ 2008 có máy móc thiết bị tăng tới 27,4%, đạt 380 triệu USD; máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện tăng 78,3%. Trong khi đó, nhập khẩu phân bón và sắt thép tiếp tục giảm mạnh, giảm 93% và 89%....
Thống kê các mặt hàng nhập khẩu từ Trung Quốc tháng 5 và 5 tháng đầu năm 2009
Mặt hàng |
Thágn 5/2009 (nghìn USD) |
5 tháng 209 (nghìn USD) |
Tổng |
1.354.652 |
5.511.069 |
Máy móc thiết bị, dụng cụ, phụ tùng |
380.883 |
1.462.196 |
Vải các loại |
145.839 |
580.394 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
118.803 |
472.964 |
Xăng dầu các loại |
92.435 |
386.069 |
Phân bón các loại |
9.930 |
199.111 |
Sắt thép các loại |
25.776 |
170.479 |
Hoá chất |
37.064 |
155.678 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da giày |
37.680 |
155.497 |
Sản phẩm từ sắt thép |
32.819 |
142.965 |
Sản phẩm hoá chất |
25.393 |
101.248 |
Linh kiện, phụ tùng ôtô |
38.117 |
96.415 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
19.435 |
81.511 |
thuốc trừ sâu và nguyên liệu |
23.632 |
79.958 |
Khí đốt hoá lỏng |
16.254 |
78.236 |
Hàng rau quả |
7.811 |
53.585 |
Chất dẻo nguyên liệu |
10.738 |
48.035 |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu |
14.779 |
47.494 |
Linh kiện, phụ tùng xe máy |
11.016 |
43.998 |
Ôtô nguyên chiếc các loại |
17.812 |
43.471 |
Dây điện và dây cáp điện |
8.896 |
40.633 |
Xơ, sợi dệt các loại |
9.980 |
38.817 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
9.502 |
35.915 |
Kim loại thường khác |
7.627 |
35.367 |
sản phẩm từ giấy |
6.088 |
26.386 |
Nguyên phụ liệu dược phẩm |
6.691 |
24.760 |
sản phẩm từ cao su |
5.217 |
20.665 |
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng |
1.065 |
19.892 |
sản phẩm từ kim loại thường khác |
3.751 |
16.504 |
sản phẩm khác từ dầu mỏ |
4.506 |
15.866 |
Nguyên phụ liệu thuốc lá |
3.468 |
13.682 |
giấy các loại |
2.468 |
13.674 |
Xe máy nguyên chiếc |
1.700 |
9.240 |
Dược phẩm |
2.724 |
8.948 |
Cao su |
1.460 |
5.189 |
Bông các loại |
97 |
1.552 |
Nguồn:Vinanet