VINANET- Theo số liệu thống kê, kim ngạch xuất khẩu hàng hoá Việt Nam sang Campuchia trong 10 tháng đầu năm đạt hơn 2.505.986.234 USD, tăng 8,75% so với cùng kỳ năm trước.
Campuchia- với dân số 15 triệu người, là thị trường xuất khẩu lớn thứ 12 của Việt Nam, đang hướng tới vượt mốc 3 tỷ USD trong năm 2013.
Trong quan hệ buôn bán giữa Việt Nam và Campuchia, Việt Nam ở vị thế xuất siêu và hiện đạt quy mô lớn (năm 2010 là 1,287 tỷ USD, năm 2011 là gần 1,7 tỷ USD, năm 2012 là 2,344 tỷ USD, 10 tháng đầu năm 2013 đạt hơn 2,5 tỷ USD).
Việt Nam có 19 mặt hàng xuất khẩu sang Campuchia đạt kim ngạch từ 10 triệu USD trở lên. Lớn nhất là xăng dầu các loại đạt 506.005.180 USD, chiếm 20,1% tổng trị giá xuất khẩu hàng hóa Việt Nam sang Campuchia 10 tháng đầu năm 2013.
Một số mặt hàng có kim ngạch xuất khẩu tăng mạnh so với cùng kỳ năm trước là: hàng dệt may tăng 47,07%; máy móc, thiết bị dụng cụ phụ tùng tăng 45,72%; kim loại thường khác và sản phẩm tăng 72,59%; xơ, sợi dệt các loại tăng 43,42%; mặt hàng dây điện và dây cáp điện tăng 103,99%; đáng chú ý mặt hàng gỗ và sản phẩm gỗ tăng tới 369,36% so với cùng kỳ năm trước.
Những mặt hàng có kim ngạch xuất khẩu giảm so với cùng kỳ năm trước: xăng dầu các loại (-26,19%); sản phẩm từ sắt thép (-15,07%); phương tiện vận tải và phụ tùng (-2,77%); điện thoại các loại và linh kiện (-62,97%); thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh (-55.91%).
Số liệu của Tổng cục hải quan về xuất khẩu hàng hóa sang Campuchia 10 tháng năm 2013
Mặt hàng
|
ĐVT
|
10Tháng/2012
|
10Tháng/2013
|
%tăng, giảm 10Tháng/2013 so với 10Tháng/2012
|
|
|
Lượng
|
Trị giá (USD)
|
Lượng
|
Trị giá (USD)
|
Lượng (%)
|
Trị giá (%)
|
Tổng
|
|
|
2.304.322.509
|
|
2.505.986.234
|
|
8,75
|
Xăng dầu các loại
|
Tấn
|
693.618
|
685.517.945
|
534.389
|
506.005.180
|
-22,96
|
-26,19
|
Sắt thép các loại
|
Tấn
|
431.117
|
323.695.765
|
535.167
|
365.555.266
|
24,13
|
12,93
|
Hàng dệt may
|
USD
|
|
79.274.267
|
|
116.592.240
|
|
47,07
|
Sp từ chất dẻo
|
USD
|
|
81.350.551
|
|
106.781.810
|
|
31,26
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
|
USD
|
|
51.038.823
|
|
74.374.343
|
|
45,72
|
Bánh kẹo và các sp từ ngũ cốc
|
USD
|
|
69.730.882
|
|
71.687.669
|
|
2,81
|
Sp từ sắt thép
|
USD
|
|
67.486.905
|
|
57.317.302
|
|
-15,07
|
Sản phẩm hoá chất
|
USD
|
|
42.118.806
|
|
48.170.626
|
|
14,37
|
Kim loại thường khác và sp
|
USD
|
|
22024..882
|
|
38.013.657
|
|
72,59
|
Hoá chất
|
USD
|
|
31.773.615
|
|
33.809.052
|
|
6,41
|
Phương tiện vận tải và phụ tùng
|
USD
|
|
34.742.926
|
|
33.780.951
|
|
-2,77
|
Dây điện và dây cáp điện
|
USD
|
|
13.686.902
|
|
27.920.175
|
|
103,99
|
Giấy và các sp từ giấy
|
USD
|
|
20.244.915
|
|
24.234.295
|
|
19,71
|
Hàng thủy sản
|
USD
|
|
16.509.930
|
|
20.910.997
|
|
26,66
|
Sp gốm sứ
|
USD
|
|
16.846.627
|
|
18.389.866
|
|
9,16
|
Chất dẻo nguyên liệu
|
Tấn
|
11.324
|
15.697.095
|
|
17.999.594
|
-100
|
14,67
|
Cà phê
|
|
|
|
4.803
|
17.821.446
|
|
|
Điện thoại các loại và linh kiện
|
USD
|
|
36.731.150
|
|
13.600.877
|
|
-62,97
|
Xơ, sợi dệt các loại
|
Tấn
|
2.825
|
9.130.074
|
|
13.094.348
|
-100
|
43,42
|
Gỗ và sp gỗ
|
USD
|
|
1.742.384
|
|
8.178.011
|
|
369,36
|
Hàng rau quả
|
USD
|
|
4.265.468
|
|
4.959.785
|
|
16,28
|
Sp từ cao su
|
USD
|
|
2.214.679
|
|
2.979.865
|
|
34,55
|
Thuỷ tinh và các sp từ thuỷ tinh
|
USD
|
|
3.642.306
|
|
1.606.034
|
|
-55,91
|
Nguồn:Vinanet