Trong 8 tháng đầu năm 2008, những mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang Anh là: sản phẩm chất dẻo; cà phê; hạt tiêu; máy vi tính, sp điện tử & linh kiện; hàng dệt may, gỗ và sản phẩm gỗ....
Số liệu xuất khẩu hàng hoá Việt Nam sang Anh tháng 8 và 8 tháng năm 2008
Mặt hàng XK |
ĐVT |
Tháng 8/2008 |
8 tháng 2008 |
|
|
Lượng |
Trị giá (USD) |
Lượng |
Trị giá (USD) |
|
|
|
147.360.268 |
|
1.085.037.830 |
Hàng hải sản |
USD |
|
7.621.129 |
|
41.702.898 |
Hàng rau quả |
USD |
|
232.762 |
|
2.582.271 |
Hạt điều |
Tấn |
1.027 |
6.664.881 |
6.624 |
38.452.523 |
Cà phê |
Tấn |
1.266 |
3.222.907 |
25.251 |
53.084.000 |
Chè |
Tấn |
164 |
413.343 |
426 |
749.632 |
Hạt tiêu |
Tấn |
78 |
358.510 |
1.233 |
5.428.851 |
Gạo |
Tấn |
274 |
176.606 |
786 |
638.767 |
Mỳ ăn liền |
USD |
|
34.626 |
|
499.291 |
Sản phẩm chất dẻo |
USD |
|
4.888.626 |
|
26.998.871 |
Cao su |
Tấn |
327 |
911.067 |
1.960 |
4.547.093 |
Tuí xách, ví, vali, mũ và ôdù |
USD |
|
1.480.335 |
|
13.776.549 |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm |
USD |
|
500.401 |
|
4.876.231 |
Gỗ và sp gỗ |
USD |
|
12.068.360 |
|
144.648.914 |
Sản phẩm gốm, sứ |
USD |
|
700.310 |
|
10.996.500 |
Sp đá quý & kim loại quý |
USD |
|
|
|
14.353.254 |
Hàng dệt may |
USD |
|
39.067.885 |
|
202.296.459 |
Giày dép các loại |
USD |
|
51.899.645 |
|
384.282.477 |
Thiếc |
Tấn |
40 |
647.569 |
299 |
4.708.480 |
Máy vi tính, sp điện tử & linh kiện |
USD |
|
3.602.859 |
|
18.491.831 |
Dây điện và dây cáp điện |
USD |
|
|
|
690.316 |
Đồ chơi trẻ em |
USD |
|
1.385.658 |
|
4.167.913 |
Nguồn:Vinanet