Sản phẩm máy vi tính điện tử và linh kiện nhập khẩu về Việt Nam trong tháng 11/2010 trị giá 548,93 triệu USD, tăng 5% so với tháng 10/2010; tính chung kim ngạch nhập khẩu nhóm hàng này của 11 tháng đầu năm gần 4,6 tỷ USD, tăng 31,3% so với cùng kỳ năm 2009.
Tháng 11 thị trường Trung Quốc tiếp tục là nhà cung cấp hàng đầu nhóm sản phẩm này cho Việt Nam với 179,02 triệu USD, chiếm 32,61%, tăng 12,01% so với tháng 10; thị trường lớn thứ 2 vẫn là Hàn Quốc với 117,2 triệu USD, chiếm 21,35%, tăng 5,61%; đứng thứ 3 là thị trường Nhật bản với 91,84 triệu USD, chiếm 16,73%, giảm 12,76%.
Thị trường được đặc biệt chú ý trong tháng 11 là thị trường Thuỵ Điển tuy kim ngạch nhỏ chỉ 0,88 triệu USD, nhưng đạt mức tăng trưởng tới 1.446% so với tháng 10. Tiếp theo là một số thị trường cũng tăng trưởng mạnh trên 100% về kim ngạch so với tháng 10 là: Đức tăng 397,5%, đạt 6,33 triệu USD; Anh tăng 335,38%, đạt 1,61 triệu USD; Canada tăng 171,66%, đạt 0,58 triệu USD; Ba Lan tăng 117,4%, đạt 0,05 triệu USD. Ngược lại, kim ngạch nhập khẩu giảm mạnh trên 40% so vói tháng 10 ở các thị trường Ấn Độ, Hà Lan và Hồng Kông với mức giảm lần lượt là: 65,56%, 54,53% và 46,54%.
Tính chung cả 11 tháng đầu năm, Trung Quốc, Nhật bản và Hàn Quốc vẫn là các thị trường chủ đạo cung cấp nhóm sản phẩm này cho Việt Nam; trong đó nhập từ Trung Quốc chiếm 32,38% tổng kim ngạch, đạt 1,49 tỷ USD; từ Nhật Bản chiếm 20,25%, đạt 930,92 triệu USD; từ Hàn Quốc chiếm 16,91%, đạt 777,59 triệu USD. Kim ngạch nhập khẩu nhóm hàng này từ đa số các thị trường trong 11 tháng đầu năm nay đều tăng so với 11 tháng đầu năm 2009, trong đó nhập khẩu tăng mạnh trên 100% từ các thị trường như: Hàn Quốc tăng 190,03%, đạt 777,59 triệu USD; Italia tăng 162,44%, đạt 14,3 triệu USD; Bỉ tăng 134,02%, đạt 1,23 triệu USD; Đức tăng 128,36%, đạt 21,24 triệu USD; Hoa Kỳ tăng 122,05%, đạt 179,07 triệu USD. Tuy nhiên, kim ngạch nhập khẩu nhóm hàng từ Ba Lan lại sụt giảm mạnh nhất tới 77,47% so với cùng kỳ, chỉ đạt 0,4 triệu USD, sau đó là 3 thị trường sụt giảm từ 20-30% như: Thuỵ Điển, Đan Mạch và Thái Lan; còn lại 4 thị trường khác giảm nhẹ dưới 20% so với cùng kỳ.
Thị trường cung cấp máy tính, điện tử và linh kiện cho VN 11 tháng đầu năm 2010
ĐVT: USD
Thị trường
|
Tháng 11
|
11tháng
/2010
|
Tháng 10
|
11 tháng/2009
|
% tăng giảm
T11
so với T10
|
% tăng giảm 11T/2010
so với 11T/2009
|
Tổng cộng
|
548.932.336
|
4.597.488.485
|
522811499
|
3501497903
|
+5,00
|
+31,30
|
Trung Quốc
|
179.019.802
|
1.488.594.037
|
159827237
|
1294699442
|
+12,01
|
+14,98
|
Nhật Bản
|
91.837.354
|
930.924.557
|
105274665
|
746712214
|
-12,76
|
+24,67
|
Hàn Quốc
|
117.204.607
|
777.585.356
|
110982368
|
268109609
|
+5,61
|
+190,03
|
Malaysia
|
38.007.160
|
319.872.306
|
29091700
|
251641580
|
+30,65
|
+27,11
|
Đài Loan
|
25.070.004
|
270.166.472
|
31698620
|
278500288
|
-20,91
|
-2,99
|
Singapore
|
16.702.357
|
207.161.955
|
18338996
|
208930804
|
-8,92
|
-0,85
|
Hoa Kỳ
|
26.711.593
|
179.067.212
|
26802542
|
80641413
|
-0,34
|
+122,05
|
Thái Lan
|
10.063.222
|
109.093.285
|
10322426
|
139249320
|
-2,51
|
-21,66
|
Indonesia
|
10.919.839
|
68.067.324
|
6739956
|
51114802
|
+62,02
|
+33,17
|
Philippines
|
6.324.352
|
58.050.086
|
5966087
|
36637995
|
+6,01
|
+58,44
|
Đức
|
6334780
|
21243479
|
1273314
|
9302484
|
+397,50
|
+128,36
|
Hồng Kông
|
1124008
|
17249428
|
2102373
|
13415942
|
-46,54
|
+28,57
|
Thụy Sĩ
|
2213181
|
16901351
|
1398859
|
13259461
|
+58,21
|
+27,47
|
Italia
|
3196560
|
14299143
|
2313898
|
5448446
|
+38,15
|
+162,44
|
Pháp
|
2192234
|
11713356
|
2108774
|
8825509
|
+3,96
|
+32,72
|
Anh
|
1611742
|
7023091
|
370193
|
6038332
|
+335,38
|
+16,31
|
Đan Mạch
|
294856
|
3030688
|
172331
|
3912793
|
+71,10
|
-22,54
|
Ấn Độ
|
91261
|
3023832
|
264962
|
2251623
|
-65,56
|
+34,30
|
Canada
|
581054
|
3005839
|
213889
|
3656932
|
+171,66
|
-17,80
|
Hà Lan
|
195656
|
2969856
|
430329
|
2838162
|
-54,53
|
+4,64
|
Tây Ban Nha
|
147092
|
1473020
|
160992
|
1355182
|
-8,63
|
+8,70
|
Thuỵ Điển
|
883233
|
1338877
|
57128
|
1835095
|
+1446,06
|
-27,04
|
Bỉ
|
70421
|
1229048
|
0
|
525182
|
*
|
+134,02
|
Ba Lan
|
45152
|
395420
|
20769
|
1754971
|
+117,40
|
-77,47
|
Phần Lan
|
26888
|
309565
|
32896
|
348716
|
-18,26
|
-11,23
|
(vinanet-ThuyChung)
Nguồn:Vinanet