Nhập khẩu máy móc thiết bị phụtùng 5 tháng đầu năm chủ yếu từ 34 thị trường chính; trong đó nhập nhiều nhất từ Trung Quốc với 1.462.196.892 USD (chiếm 33,3% tổng kim ngạch nhập khẩu máy móc phụ tùng); giảm nhẹ 0,83% so cùng kỳ năm 2008.
Đứng thứ 2 là thị trường Nhật Bản với 867.565.217 USD (chiếm 19,76% tổng kim ngạch); giảm 20,07% so cùng kỳ 2008
Trong tháng 6, trị giá nhập khẩu nhóm hàng Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng là 917 triệu USD, giảm 6,4% so với tháng 5. Nâng tổng kim ngạch nhập khẩu 6 tháng năm 2009 lên 5,28 tỷ USD, giảm 20% so với cùng kỳ 2008.
Nhóm hàng máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng nhập khẩu vào Việt Nam trong 6 tháng qua có xuất xứ chủ yếu từ Trung Quốc với 1,74 tỷ USD, giảm 7%; Nhật Bản: 1,04 tỷ USD, giảm 25,3%; Hàn Quốc: 371 triệu USD; giảm 22,2%; Hoa Kỳ: 316 triệu USD, tăng 2,36%...
Thị trường nhập khẩu máy móc phụ tùng 5 tháng đầu năm
STT |
Thị trường |
ĐVT |
Tháng 5 |
5 Tháng |
1 |
Ấn Độ |
USD |
6.659.607 |
35.034.732 |
2 |
Anh |
“ |
7.262.433 |
36.850.910 |
3 |
Áo |
“ |
3.868.152 |
23.763.951 |
4 |
Ba Lan |
“ |
3.311.899 |
12.529.264 |
5 |
Bỉ |
|
1.294.763 |
18.591.529 |
6 |
Braxin |
|
920.636 |
2.328.284 |
7 |
Tiểu vương Quốc Ả Rập thống nhất |
|
|
315.043 |
8 |
Canada |
“ |
1.356.258 |
15.762.311 |
9 |
Đài Loan |
“ |
51.976.522 |
209.278.010 |
10 |
Đan Mạch |
“ |
1.537.730 |
22.950.105 |
11 |
Đức |
“ |
61.349.373 |
221.786.590 |
12 |
Hà Lan |
“ |
9.078.454 |
41.907.084 |
13 |
Hàn Quốc |
“ |
64.474.971 |
305.601.429 |
14 |
Hoa Kỳ |
|
48.143.173 |
246.537.300 |
15 |
Hồng Kông |
“ |
5.073.582 |
30.098.947 |
16 |
Indonesia |
“ |
7.377.432 |
24.476.790 |
17 |
Italia |
“ |
21.217.732 |
111.247.683 |
18 |
Malaysia |
“ |
22.725.461 |
75.222.251 |
19 |
Na Uy |
|
1.680.868 |
4.710.750 |
20 |
Nam Phi |
|
928.123 |
1.415.081 |
21 |
NewZealand |
|
119.551 |
585.059 |
22 |
Nga |
|
3.910.792 |
8.425.880 |
23 |
Nhật Bản |
“ |
162.213.494 |
867.565.217 |
24 |
Australia |
|
1.830.595 |
15.245.592 |
25 |
Phần Lan |
“ |
3.596.778 |
28.348.871 |
26 |
Pháp |
“ |
9.977.643 |
70.988.858 |
27 |
Philippines |
“ |
1.088.777 |
6.054.056 |
28 |
Singapore |
“ |
17.582.729 |
66.378.064 |
29 |
Tây Ban Nha |
“ |
1.585.488 |
12.266.650 |
30 |
Thái Lan |
|
27.778.632 |
115.875.023 |
31 |
Thuỵ Điển |
|
17.311.547 |
166.395.665 |
32 |
Thụy Sĩ |
|
16.164.610 |
44.065.154 |
33 |
Trung Quốc |
|
380.883.910 |
1.462.196.892 |
34 |
Ucraina |
|
197.799 |
4.025.188 |
Tổng cộng |
“ |
|
4.390.341.266 |
(tổng hợp)
Nguồn:Vinanet