Việt Nam nhập khẩu thuốc tân dược từ 27 thị trường chính; trong đó nhiều nhất là từ Pháp, Hàn Quốc, Ấn Độ, Đức. Nhập khẩu tân dược từ Pháp 3 tháng đạt 44.107.914USD (chiếm 19,24% trong tổng lượng dược phẩm nhập khẩu); nhập khẩu từ Ấn Độ chiếm 12,78%; nhập khẩu từ Hàn Quốc chiếm 9,48%.
Hiệp hội Sản xuất kinh doanh Dược cho biết, trong tháng 4 kết quả khảo sát trên 15.000 mặt hàng dược phẩm nội địa cho thấy có 110 mặt hàng tăng giá tại khu vực Hà Nội, mức tăng bình quân là 7,5%, nhưng cũng có 61 mặt hàng giảm giá mức 5,5%. Trong khi đó ở khu vực miền Trung và TP.HCM, giá thuốc nội ổn định hơn.
Trong tháng 4 có 5 loại dược phẩm nội tăng giá mức 10 - 17%, chủ yếu là các loại đông nam dược. Nguyên nhân tăng giá được giải thích do các nhà máy đầu tư dây chuyền mới theo tiêu chuẩn của Bộ Y tế, dẫn tới giá thành đầu vào tăng.
Với dược phẩm ngoại nhập, trong tháng 4 đã có 41 mặt hàng tăng giá mức bình quân 5,5%, 23 mặt hàng giảm giá.
Hiệp hội Sản xuất kinh doanh Dược đánh giá trong tháng 5, giá dược phẩm có thể biến động theo hướng tăng do tỷ giá ngoại tệ thay đổi.
Thị trường nhập khẩu dược phẩm 3 tháng đầu năm
Số TT |
Thị trường |
Tháng 3 (USD) |
3 tháng (USD) |
1 |
Achentina |
987.885 |
2.102.059 |
2 |
Ấn Độ |
10.250.520 |
29.285.610 |
3 |
Anh |
4.025.481 |
10.983.198 |
4 |
Áo |
1.248.081 |
3.802.211 |
5 |
Ba Lan |
987.435 |
2.750.755 |
6 |
Bỉ |
3.483.266 |
8.462.713 |
7 |
Canada |
648.876 |
1.600.779 |
8 |
Đài Loan |
1.083.847 |
3.124.604 |
9 |
Đan Mạch |
115.989 |
681.840 |
10 |
CHLB Đức |
7.723.683 |
19.072.827 |
11 |
Hà Lan |
1.185.623 |
2.885.875 |
12 |
Hàn Quốc |
8.774.630 |
21.738.083 |
13 |
Hoa Kỳ |
1.693.783 |
8.575.274 |
14 |
Indonesia |
1.324.605 |
2.832.486 |
15 |
Italia |
3.028.069 |
9.656.847 |
16 |
Malaysia |
414.860 |
985.274 |
17 |
Nga |
186.185 |
712.668 |
18 |
Nhật Bản |
795.942 |
2.156.553 |
19 |
Australia |
1.677.151 |
4.265.060 |
20 |
Pháp |
17.363.759 |
44.107.914 |
21 |
Philippines |
213.003 |
619.939 |
22 |
Singapore |
814.982 |
1.260.842 |
23 |
Tây Ban Nha |
1.432.616 |
3.702.601 |
24 |
Thái Lan |
2.932.752 |
7.372.696 |
25 |
Thuỵ Điển |
1.608.888 |
3.516.341 |
26 |
Thuỵ Sĩ |
3.338.664 |
9.211.941 |
27 |
Trung Quốc |
1.727.885 |
4.168.699 |
Tổng cộng |
229.209.586 |
(tonghop-vinanet)
Nguồn:Vinanet