Trong tuần, Lào là thị trường cung cấp gỗ nguyên liệu lớn nhất cho Việt Nam với kim ngạch đạt trên 2 triệu USD. Kim ngạch nhập khẩu gỗ nguyên liệu tăng mạnh do có một lô gỗ Gỗ xẻ mạy DOU khối lượng 1.764 m3, giá nhập 800 USD/m3 về cửa khẩu Tây Trang - Điện Biên.
Kim ngạch nhập khẩu gỗ nguyên liệu từ thị trường Malaysia vẫn ổn định so với tuần trước, đạt trên 1,7 triệu USD và phần lớn kim ngạch vẫn là kim ngạch nhập khẩu gỗ tạp. Giá nhập khẩu gỗ tạp trong tuần trung bình ở mức 138 USD/m3, ổn định so với mức giá nhập khẩu trung bình tuần trước.
Tham khảo một số lô hàng gỗ nguyên liệu nhập khẩu trong tuần
Thị trường |
Chủng loại |
ĐVT |
Lượng |
Đơn giá |
ĐK giao |
Cảng-cửa khẩu |
Braxin |
Ván DMF 25mm |
M3 |
60 |
256,38 |
CFR |
Cát Lái |
|
Ván dăm (18*1220)mm*352; (25*1220*2440)*264mm |
M3 |
45 |
179,64 |
CIF |
Cát Lái |
|
Gỗ xẻ bạch đàn EUCA-FSC MIXED CREDIT AWL-29 |
M3 |
615 |
301,89 |
FOB |
Qui Nhơn |
Cămpuchia |
Gỗ cẩm lai xẻ |
M3 |
|
1055,8 |
DAF |
Katum |
|
Gỗ hương xẻ |
M3 |
33 |
1009,8 |
DAF |
Katum |
|
Gỗ cao su lạng mỏng |
M3 |
40 |
140,00 |
DAF |
SaMát |
|
Gõo cao su xẻ - qua chế biến |
M3 |
90 |
220,00 |
DAF |
SaMát |
|
Gỗ trắc xẻ |
M3 |
48 |
1502,5 |
DAF |
SaMát |
Camêrun |
Gỗ lim tròn đk trên 70cm, dài trên 5.10m |
M3 |
85 |
400,68 |
CIF |
Hải Phòng |
Canada |
Gỗ thông xẻ (nhóm 4) 19*286*3048>4877mm |
M3 |
53 |
214,47 |
CF |
Cát Lái |
|
Gỗ bulô xẻ |
M3 |
9 |
632,01 |
CIF |
Sóng Thần |
Trung Quốc |
Gỗ ghép dạng tấm Paulownia 13x900x450mm |
M3 |
15 |
388,49 |
CIF |
Cát Lái |
|
Ván lát sàn bằng gỗ ép đã tráng phủ hai mặt (804*126*12.3mm) |
M2 |
3.134 |
5,28 |
CIF |
Hải Phòng |
|
Ván gỗ ép MDF (1.22*2.44)m, chưa phủ nhựa chưa sơn, chưa dán |
Tấm |
1400 |
3,00 |
DAF |
Hữu Nghị |
|
gỗ dán nhiều lớp chưa tráng phủ nhựa, khổ (1220x2440x2.4)mm |
M3 |
71 |
127,79 |
DAF |
Hữu nghị |
|
Tấm gỗ dán chưa sơn phủ, dán giấy (2.44*1.22)m dày (3-5)mm, không hiệu |
M2 |
673 |
0,80 |
DAF |
Hoành mô |
Đan Mạch |
Gỗ tần bì, dạng thanh |
M3 |
18 |
422,96 |
CIF |
Hải Phòng |
|
Gỗ sồi trắng, rộng 3/4 x 4 dài x 6 |
M3 |
24 |
418,48 |
CIF |
Hải phòng |
Phần Lan |
Gỗ thông xẻ đã sấy 22/32/38/39*100/125/
150/175/200/225/245 WW sawn SF KD |
M3 |
658 |
229,96 |
CIF |
Cát Lái |
Pháp |
Gỗ tròn Tali |
M3 |
348 |
308,39 |
CIF |
Hải Phòng |
Đức |
Gỗ tần bì ĐK: 36-60cm; dài 3.1-11.6m |
M3 |
139 |
214,70 |
CIF |
Hải Phòng |
Italia |
Gỗ tràm xẻ sấy, 25*60*320 |
M3 |
22 |
605,18 |
CIF |
Tân Cảng |
… |
|
|
|
|
|
|
(VTIC)
Nguồn:Vinanet