menu search
Đóng menu
Đóng

Xuất khẩu cao su tháng 4/2013 ước đạt 44 ngàn tấn

09:34 04/05/2013

Theo Báo cáo tháng 4 của Trung tâm tin học và thống kê Bộ NN&PTNT, khối lượng cao su xuất khẩu tháng 4 ước đạt 44 ngàn tấn với trị giá 101 triệu USD, với ước tính này 4 tháng đầu năm xuất khẩu đạt 234 ngàn tấn với trị giá đạt 610 triệu USD; giảm 12,9% về khối lượng và giảm 24,2% về kim ngạch so với cùng kỳ năm 2012.
 
 

Theo Báo cáo tháng 4 của Trung tâm tin học và thống kê Bộ NN&PTNT, khối lượng cao su xuất khẩu tháng 4 ước đạt 44 ngàn tấn với trị giá 101 triệu USD, với ước tính này 4 tháng đầu năm xuất khẩu đạt 234 ngàn tấn với trị giá đạt 610 triệu USD; giảm 12,9% về khối lượng và giảm 24,2% về kim ngạch so với cùng kỳ năm 2012.

Giá cao su xuất khẩu bình quân quý I đạt 2.683 USD/tấn, giảm 8,7% so với cùng kỳ năm ngoái.

Thị trường Trung Quốc mặc dù vẫn là bạn hàng lớn nhất của Việt Nam (chiếm 46,6% tổng trị giá xuất khẩu), nhưng có xu hướng sụt giảm trong thời gian qua: giảm 20,3% về khối lượng và giảm 22,4% về giá trị so với cùng kỳ năm ngoái.

Khối lượng xuất khẩu cao su sang thị trường Malaysia tăng 15,8% trong quý I (đạt 31,9 ngàn tấn) nhưng kim ngạch xuất khẩu đạt tương đương với cùng kỳ năm ngoái (đạt 90,6 triệu USD). Malaysia là thị trường xuất khẩu cao su lớn thứ 2 của Việt Nam chiếm 17,8% thị phần trong giá trị xuất khẩu.

Thị trường xuất khẩu chính của nông sản Việt Nam 3 tháng đầu năm 2013

Đơn vị: Lượng = tấn; Giá trị = 1.000 USD

Thứ
tự
Mặt hàng/Tên nước
3 tháng/2012
3 tháng/2013
% 2013/2012
Thị phân (%)
Lượng
Giá trị
Lượng
Giá trị
Lượng
Giá trị
2012
2013
 
Cao su
215,608
627,484
189,715
509,309
88.0
81.2
100.0
100.0
1
TRUNG QUỐC
117,245
305,831
93,465
237,246
79.7
77.6
48.7
46.6
2
MALAIXIA
27,554
90,640
31,906
90,621
115.8
100.0
14.4
17.8
3
ĐAI LOAN
11,100
38,399
7,299
22,686
65.8
59.1
6.1
4.5
4
ẤN ĐỘ
8,503
28,835
7,560
22,184
88.9
76.9
4.6
4.4
5
ĐỨC
5,776
19,489
7,648
21,625
132.4
111.0
3.1
4.2
6
HAN QUỐC
8,714
26,796
8,141
20,969
93.4
78.3
4.3
4.1
7
HOA KY
5,499
17,003
7,149
18,114
130.0
106.5
2.7
3.6
8
THO NHI KY
4,150
13,810
3,579
9,728
86.2
70.4
2.2
1.9
9
NHẬT BẢN
2,386
8,401
1,937
5,974
81.2
71.1
1.3
1.2
10

TAY BAN NHA

2,231
7,819
1,878
5,558
84.2
71.1
1.2
1.1

Nguồn:Vinanet