Xuất khẩu cao su thiên nhiên của Việt Nam trong tháng 01 năm 2013 đạt 108,6 ngàn tấn, trị giá 296,1 triệu USD, đơn giá bình quân đạt 2.726 USD/tấn, tăng 55,4% về lượng và tăng 54,9% về giá trị so với cùng kỳ năm trước. Giá chỉ giảm nhẹ 0,3% so tháng 01 năm 2012.
Hầu hết các thị trường xuất khẩu của cao su thiên nhiên trong tháng 01/2013 đều tăng so với cùng kỳ năm trước. Thị trường Trung Quốc dẫn đầu với khối lượng đạt 57.168 tấn, chiếm 50,5% tổng số lượng xuất khẩu, tăng 31,4% so với cùng kỳ năm trước. Thị trường Malaysia xếp thứ hai với 18.444 tấn ( chiếm 17%), tăng 158,6%. Thị trường Ấn Độ đạt 5.169 tấn (4,8%), tăng 51,3%. Thị trường Đức và Hoa Kỳ tăng rất cao, gấp hơn 3 lần so tháng 1 năm trước. Thị trường Đức 4.198 tấn (3,9%), tăng 245,5% và thị trường Hoa Kỳ 4.182 tấn (3,8%), tăng 232,7%.
Số liệu xuất khẩu cao su tháng 1 năm 2013
Nước
|
ĐVT
|
Tháng 1/2013
|
Tổng
|
|
108.644
|
296.115.198
|
Trung Quốc
|
Tấn
|
57.168
|
149.626.324
|
Malaysia
|
Tấn
|
18.444
|
52.473.142
|
Ấn Độ
|
Tấn
|
5.169
|
15.051.063
|
Đức
|
Tấn
|
4.198
|
11.801.118
|
Đài Loan
|
Tấn
|
3.506
|
11.596.661
|
Hoa Kỳ
|
Tấn
|
4.182
|
10.693.279
|
Hàn Quốc
|
Tấn
|
3.429
|
9.015.821
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
Tấn
|
2.017
|
5.400.241
|
Italia
|
Tấn
|
1.130
|
3.261.263
|
Indonêsia
|
Tấn
|
1.218
|
2.997.247
|
Tây Ban Nha
|
Tấn
|
878
|
2.537.369
|
Nga
|
Tấn
|
740
|
2.259.833
|
Nhật Bản
|
Tấn
|
756
|
2.245.798
|
Braxin
|
Tấn
|
589
|
1.567.247
|
Singapore
|
Tấn
|
289
|
1.556.184
|
Bỉ
|
Tấn
|
708
|
1.422.821
|
Anh
|
Tấn
|
511
|
1.401.343
|
Pháp
|
Tấn
|
364
|
1.073.499
|
Hà Lan
|
Tấn
|
282
|
863.998
|
Hồng Kông
|
Tấn
|
200
|
676.107
|
Achentina
|
Tấn
|
221
|
651.418
|
Canađa
|
Tấn
|
200
|
604.545
|
Pakistan
|
Tấn
|
200
|
596.900
|
Thụy Điển
|
Tấn
|
202
|
587.811
|
Mêhicô
|
Tấn
|
141
|
397.172
|
Phần Lan
|
Tấn
|
101
|
319.536
|
Ucraina
|
Tấn
|
83
|
241.600
|
Séc
|
Tấn
|
40
|
126.706
|
Nguồn:Vinanet