menu search
Đóng menu
Đóng

Xuất khẩu của Việt Nam vào EU trong 6 tháng đầu năm 2014

11:15 31/07/2014
Trong 6 tháng đầu năm 2014, tổng kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam sang thị trường EU đạt 13,19tỷ USD, trong đó xuất khẩu sang Đức là lớn nhất đạt 2,41tỷ USD, tiếp theo là Anh và Hà Lan với kim ngạch xuất khẩu lần lượt đạt 1,8 và 1,69tỷ USD.

Trong 6 tháng đầu năm 2014, tổng kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam sang thị trường EU đạt 13,19tỷ USD, trong đó xuất khẩu sang Đức là lớn nhất đạt 2,41tỷ USD, tiếp theo là Anh và Hà Lan với kim ngạch xuất khẩu lần lượt đạt 1,8 và 1,69tỷ USD.

Về mặt hàng, một số mặt hàng  xuất khẩu vào EU trong 6 tháng-2014 đạt mức kim ngạch cao là điện thoại các loại và linh kiện đạt 4,13tỷ USD; giày dép đạt 1,69tỷ USD; thủy sản - 0,62 tỷ USD; gỗ và sản phẩm từ gỗ - 0,35tỷ USD; hạt tiêu - 0,15tỷ USD. Chi tiết cụ thể các mặt hàng chính xuất sang 28 nước thành viên EU được liệt kê ở bảng sau. Sau khi Croatia trở thành thành viên chính thức thứ 28 của Liên minh châu Âu kim ngạch thương mại  Việt với Croatia đã đạt 11,7 triệu USD.

 Xuất khẩu các mặt hàng chính sang các nước EU. Đơn vị: nghìn USD

 

 

Tổng kim ngạch

Giày dép

Dệt may

Thủy sản

Đồ gỗ

TCMN

Café

Chè

Hạt tiêu

Sản phẩm nhựa

Cao su

Điện tử

Điện thoại

EU

13191044

1686235

1467395

619406

353273

76147

870671

3441

146194

250141

68830

769675

4134500

Ailen

36723

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Anh

1797021

265361

246146

61249

134299

15646

53129

 

14842

48250

2350

54666

670344

Áo

1010414

23135

6398

 

2983

1909

 

 

 

 

 

 

863592

Bỉ

910138

333395

88985

63719

19479

4196

140443

 

2832

13649

4047

5200

 

Luxamburg

12959

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bồ Đào Nha

132960

803

 

22619

1220

 

13164

 

 

 

 

13269

68027

Đan Mạch

146038

19099

39260

18075

8830

2882

1646

 

 

7023

 

 

 

Đức

2414706

268434

362229

112825

55708

20636

298842

1697

28069

55971

24870

135127

581422

Hà Lan

1689464

233583

159198

99816

29472

7385

14393

 

49533

50967

10633

254903

297317

Hy Lạp

90915

11974

1914

7233

2166

 

6195

 

 

 

 

 

40059

Italia

1380319

136306

90859

70094

15678

5899

140528

 

7842

12602

9514

50100

575415

Phần Lan

49071

6342

6922

 

1774

 

 

 

 

3631

1056

2132

 

Pháp

1071367

109025

86073

68047

50665

8097

53695

 

11509

22682

3948

54315

418692

Tây Ban Nha

1261235

189928

300832

69721

10306

4220

125205

 

22060

10030

10865

51967

366468

Thụy Điển

466224

20629

37546

8492

12086

3000

 

 

 

13440

1005

40074

238807

Balan

234143

9952

22826

8729

6944

2277

16438

1744

9507

11896

 

27726

0

Estonia

8674

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hungari

28512

 

5012

 

0

 

 

 

 

0

 

2337

 

Latvia

56810

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Litva

20471

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Malta

1797

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sec

67459

7912

10426

4402

1663

 

 

 

 

 

542

 

 

Sip

13398

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

slovakia

199596

50357

2769

 

 

 

 

 

 

 

 

77618

14357

slovenia

39426

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bungari

25506

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Croatia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rumani

45698

 

 

4385

 

 

6993

 

 

 

 

241

 

Nguồn: ttnn.com.vn

Nguồn:Tin tham khảo