menu search
Đóng menu
Đóng

Xuất khẩu giày dép có đế ngoài bằng cao su, nhựa và mũ bằng nguyên liệu dệt của Trung Quốc qua các năm

15:04 06/11/2013
Sau đây là bảng cho thấy, xuất khẩu giày dép có đế ngoài bằng cao su, nhựa và đế bằng nguyên liệu dệt của Trung Quốc từ năm 2004 đến tháng 8/2013, được đưa ra bởi Tổng cục Hải quan nước này.

 

Sau đây là bảng cho thấy, xuất khẩu giày dép có đế ngoài bằng cao su, nhựa và đế bằng nguyên liệu dệt của Trung Quốc từ năm 2004 đến tháng 8/2013, được đưa ra bởi Tổng cục Hải quan nước này.

 
 
Tháng/năm hiện tại
Tháng/năm lũy kế
% thay đổi
Lượng (1.000 đôi)
Trị giá (tr USD)
Lượng (1.000 đôi)
Trị giá (tr USD)
Về lượng
Về trị giá
2004
932.270
1.858,348
 
 
13,9
16,5
2005
1.115.670
2.358,208
 
 
19,7
26,9
2006
128.769
2.842,008
 
 
15,4
20,5
2007
1.444.370
3.428,374
 
 
12,1
20,6
2008
1.256.140
3.538,001
 
 
-5,1
14,1
2009
1.423.550
4.128,581
 
 
0,7
4,3
2010
1.792.740
5.637,207
 
 
25,9
36,5
2011
1.858.620
7.084,354
 
 
3,7
25,7
2012
 
 
 
 
 
 
T1
208.710
830,362
208.710
830,362
1,8
14,3
T2
850.300
377,239
293.740
1.207,595
-3,4
9,8
T3
153.930
582,578
447.420
1.790,085
2,8
13,3
T4
143.940
534,179
591.350
2.324,162
2,1
12,6
T5
167.720
661,848
758.790
2.986,107
4,7
14,9
T6
177.290
731,899
936.090
3.718,087
5,7
15,4
T7
187.500
724,773
1.123.570
4.442,756
5,3
13,7
T8
188.400
748,932
1.312.050
5.191,793
5,4
12,9
T9
181.170
697,018
1.493.520
5.889,448
5,9
12,2
T10
155.970
635,112
1.649.350
6.524,565
6,9
13,2
T11
141.590
601,625
1.790.970
7.126,450
6,3
12,2
T12
201.000
1.024,644
1.991.930
8.150,746
7,2
15,0
2013
 
 
 
 
 
 
T1
231.980
989.087
231.980
989.087
11,2
19,1
T2
142.160
601.849
374.160
1.590,987
27,4
31,7
T3
122.380
511.434
496.540
2.102,421
11,0
17,4
T4
156.500
597.251
653.040
2.699,636
10,5
16,1
T5
175.370
723.473
828.420
3.423,115
9,2
14,6
T6
186.100
798.600
1.014.610
4.221,911
8,4
13,5
T7
199.560
820.521
1.214.200
5.042,432
8,0
13,5
T8
204.830
834.903
1.419.160
5.877,940
8,1
13,2
 
Lefaso

Nguồn:Internet