(VINANET) Xuất khẩu giấy và sản phẩm từ giấy của Việt Nam ra thị trường nước ngoài trong tháng 3/2014 tăng 38,2% so với tháng trước đó và cũng tăng nhẹ 3,31% so với cùng tháng năm 2013, đạt 39,22 triệu USD; đưa tổng kim ngạch xuất khẩu nhóm sản phẩm này trong cả quí I/2014 lên 104,04 triệu USD, tăng 4,67% so với cùng kỳ năm trước.
Nhật Bản, Đài Loan, Hoa Kỳ, Singapore và Campuchia là các thị trường tiêu thụ nhiều các loại giấy và sản phẩm phẩm của Việt Nam.
Trong Quí I/2014, Nhật Bản đứng đầu về kim ngạch với 17,59 triệu USD, chiếm 16,9% tổng kim ngạch, tăng 3,11% so với cùng kỳ. Việt Nam xuất khẩu giấy tissue cuộn lớn sang thị trường Nhật Bản.
Đài Loan đứng thứ 2 về kim ngạch, với 17,23 triệu USD, chiếm 16,56%, giảm 7,78%. Đây là thị trường tiêu thụ chính các loại giấy vàng mã của Việt Nam.
Đứng thứ 3 về kim ngạch là thị trường Hoa Kỳ, với 15,02 triệu USD, chiếm 14,44%, tăng 13,83%. Thị trường Hoa Kỳ tiêu thụ nhiều vở viết, giấy văn phòng của Việt Nam.
Các thị trường xuất khẩu đạt mức tăng trưởng cao trong quí I bao gồm: Thái Lan (+60,81%); Trung Quốc (+82,17%); Philippines (+98,81%). Ngược lại, xuất khẩu sụt giảm mạnh ở các thị trường như: U.A.E (-43,53%); Nam Phi (-40,43%); Hàn Quốc (-34,75%).
Số liệu Hải quan về xuất khẩu giấy và sản phẩm giấy quí I/2014. ĐVT: USD
Thị trường
|
Tháng 3/2014
|
3Tháng /2014
|
T3/2014 so T3/2013(%)
|
3T/2014 so cùng kỳ(%)
|
Tổng kim ngạch
|
39.222.326
|
104.043.656
|
+3,31
|
+4,67
|
Nhật Bản
|
5.872.694
|
17.587.113
|
-9,20
|
+3,11
|
Đài Loan
|
6.827.676
|
17.232.942
|
-1,26
|
-7,78
|
Hoa Kỳ
|
6.280.822
|
15.020.273
|
+16,49
|
+13,83
|
Singapore
|
3.201.272
|
8.727.339
|
-5,86
|
-4,03
|
Campuchia
|
3.296.057
|
8.669.326
|
+18,78
|
+13,39
|
Australia
|
2.006.588
|
5.822.213
|
+32,77
|
+21,65
|
Indonesia
|
1.553.059
|
4.274.435
|
-1,31
|
+13,02
|
Malaysia
|
1.599.980
|
4.173.176
|
-4,95
|
+4,37
|
Thái Lan
|
1.045.798
|
3.664.193
|
+2,88
|
+60,81
|
Trung Quốc
|
1.094.888
|
2.639.974
|
+138,08
|
+82,17
|
Hàn Quốc
|
590.912
|
2.016.960
|
-51,91
|
-34,75
|
Philippines
|
572.655
|
1.641.022
|
+316,19
|
+98,81
|
Lào
|
316.269
|
1.081.505
|
-51,68
|
-16,49
|
U.A.E
|
451.908
|
821.995
|
-22,16
|
-43,53
|
Hồng Kông
|
224.490
|
757.850
|
-26,41
|
+11,54
|
Đức
|
224.151
|
562.322
|
-35,64
|
-20,54
|
Anh
|
206.280
|
432.024
|
+114,38
|
+2,91
|
Nam Phi
|
-
|
36.635
|
*
|
-40,43
|
Thủy Chung
Nguồn: Vinanet
Nguồn:Vinanet