(VINANET) Kim ngạch xuất khẩu rau quả sang các thị trường thế giới sau khi sụt giảm ở 2 tháng đầu năm, thì sang tháng 3 kim ngạch tăng trở lại 28,15% so với tháng 2, đạt 87,54 triệu USD; đưa tổng kim ngạch xuất khẩu rau quả trong quí I/2014 lên 276,24 triệu USD, tăng 47% so với quí I/2013.
Trái ngược với tháng 2 kim ngạch xuất khẩu giảm ở hầu hết các thị trường, nhưng sang tháng 3 xuất khẩu rau quả sang đa phần các thị trường đều tăng; trong đó xuất khẩu sang tất cả các thị trường lớn đều tăng kim ngạch so với tháng 2 như: sang Trung Quốc tăng 11,66%, Nhật Bản tăng 90,35%, Hoa Kỳ tăng 39,47%, Thái Lan tăng 63,83%, nhưng đáng chú ý là xuất khẩu rau quả sang một số thị trường nhỏ lại tăng mạnh so với tháng trước đó như: xuất sang Cô Oét tăng 261,8%, đạt 0,58 triệu USD; Italia tăng 149,5%, đạt 0,19 triệu USD; Ucraina 311%, đạt 0,11 triệu USD.
Nhìn chung trong 3 tháng đầu năm nay, xuất khẩu rau quả sang phần lớn các thị trường đều tăng trưởng so với 3 tháng đầu năm ngoái; Trung Quốc vẫn duy trì là nhà nhập khẩu hàng đầu các loại rau quả của Việt Nam, chiếm 32,78% tổng kim ngạch, với 90,55 triệu USD, tăng 69,42% so với cùng kỳ; Nhật Bản là thị trường lớn thứ 2, chiếm 5,66%, đạt 15,62 triệu USD, tăng 11,74%; tiếp đến Hoa Kỳ chiếm 5,14%, đạt 14,19 triệu USD, tăng 20,11%; Thái Lan chiếm 3,8%, đạt 10,49 triệu USD, tăng 27,94%.
Số liệu Hải quan xuất khẩu rau quả quí I/2014. ĐVT: USD
Thị trường
|
T3/2014
|
3T/2014
|
T3/2014 so T2/2014(%)
|
3T/2014 so cùng kỳ(%)
|
Tổng kim ngạch
|
87.536.300
|
276.242.621
|
+28,15
|
+47,20
|
Trung Quốc
|
30.812.330
|
90.551.799
|
+11,66
|
+69,42
|
Nhật Bản
|
7.107.484
|
15.621.822
|
+90,35
|
+11,74
|
Hoa Kỳ
|
5.445.239
|
14.192.877
|
+39,47
|
+20,11
|
Thái Lan
|
3.312.068
|
10.492.545
|
+63,83
|
+27,94
|
Hàn Quốc
|
5.034.822
|
9.665.312
|
+86,71
|
+40,91
|
Hà Lan
|
3.657.810
|
8.699.219
|
+50,47
|
+107,01
|
Nga
|
2.625.791
|
7.967.146
|
+6,11
|
+6,19
|
Malaysia
|
2.963.268
|
7.829.184
|
+50,63
|
+4,29
|
Singapore
|
2.294.200
|
6.391.129
|
+28,23
|
+24,52
|
Đài Loan
|
2.848.739
|
6.307.521
|
+43,08
|
+37,61
|
Indonesia
|
2.023.192
|
6.035.486
|
-20,25
|
+22,46
|
Australia
|
1.289.873
|
4.762.963
|
+14,02
|
+93,17
|
Canada
|
1.382.568
|
4.172.875
|
-1,59
|
+37,10
|
U.A.E
|
763.475
|
3.180.270
|
-23,13
|
+100,66
|
Đức
|
782.007
|
2.716.620
|
-14,72
|
+31,27
|
Pháp
|
1.118.726
|
2.705.114
|
+46,01
|
+74,70
|
Lào
|
718.938
|
2.668.194
|
-20,02
|
+223,88
|
Hồng kông
|
609.178
|
1.519.567
|
+52,12
|
+34,73
|
Anh
|
428.624
|
1.240.948
|
+77,99
|
+50,57
|
Cô Oét
|
579.818
|
930.523
|
+261,81
|
+117,46
|
Campuchia
|
252.361
|
767.812
|
-29,83
|
-36,05
|
Italia
|
194.855
|
595.074
|
+149,50
|
-16,47
|
Ucraina
|
110.982
|
390.721
|
+311,04
|
-4,10
|
Tham khảo giá rau quả xuất khẩu tuần đầu tháng 4/2014
Mặt hàng
|
ĐVT
|
Giá
(USD)
|
Thị trường
|
Cửa khẩu
|
Mã giao hàng
|
Xoài cắt vuông đông lạnh (1kg x 10 túi / thùng)
|
kg
|
2,21
|
Australia
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Chuối trái bóc vỏ cắt khúc đông lạnh
|
kg
|
1,18
|
Australia
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Nước tắc ép đông lạnh-ROZEN CALAMONDIN JUICE. Hàng mới 100%.
|
tấn
|
1.100
|
Trung Quốc
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Dừa trái (1,25 kg/trái)
|
tấn
|
280
|
Trung Quốc
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Quả Măng Cụt Tươi (Garcinia mangostana)
|
kg
|
2,10
|
Trung Quốc
|
Cửa khẩu Cốc Nam (Lạng Sơn)
|
DAF
|
Trái thanh long tươi
|
kg
|
1,21
|
Trung Quốc
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Quả Sầu riêng tươi ( Hàng đống gói đồng nhất,TL tịnh : 17 Kg/thùng)
|
kg
|
0,77
|
Trung Quốc
|
Cửa khẩu Cốc Nam (Lạng Sơn)
|
DAF
|
Chuối dày 25mm đông lạnh (10kg/thùng; hàng đóng đồng nhất)
|
tấn
|
940
|
Đức
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Thịt trái gấc đông lạnh (200gr/túi, 4kg/ctn, sl: 100ctns)
|
kg
|
3,80
|
Đức
|
Cảng Vict
|
FOB
|
Khổ qua làm sạch đông lạnh (500g/túi, 10kg/ctn, sl:200ctns)
|
kg
|
1,40
|
Đức
|
Cảng Vict
|
FOB
|
Cơm dừa nạo sấy -Hạt mịn (Fine Grade) - Low Fat -25kg/bao (Net) 25.7kg/bao (Gross)
|
tấn
|
1.400
|
Israel
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Chanh tươi
|
kg
|
0,40
|
Malaysia
|
ICD Phước Long Thủ Đức
|
FOB
|
Dứa tidbit đông lạnh 1/12
|
tấn
|
1.000
|
Ba Lan
|
Cảng Hải Phòng
|
FOB
|
Cà chua trong nước cà chua đóng lọ 1500ml
|
lọ
|
0,90
|
Nga
|
Cảng Hải Phòng
|
FOB
|
Khoai lang tươi nguyên củ
|
kg
|
1,16
|
Singapore
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
ớt muối
|
tấn
|
250
|
Đài Loan
|
Cảng Hải Phòng
|
FOB
|
Bắp non cắt khúc đông lạnh
|
kg
|
0,84
|
Đài Loan
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
BắP NON NGUYÊN TRáI ĐóNG LON (NW=3 KG/LON, 06 LON/CTN)
|
thùng
|
17,70
|
Hoa Kỳ
|
ICD III -Transimex (Cang SG khu vuc IV)
|
FOB
|
Nấm rơm nguyên trái đóng hộp 15OZ = 425g. Hàng hóa đóng thống nhất 12 hộp/carton
|
thùng
|
13,10
|
Hoa Kỳ
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Bắp non chần đông IQF
|
kg
|
1,38
|
Hoa Kỳ
|
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)
|
FOB
|
Thủy Chung
Nguồn: Vinanet
Nguồn:Vinanet